Kiến thức về Hệ điều hành

Kiến thức về Hệ điều hành

University

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập THVP

ôn tập THVP

University

40 Qs

Tuần 7

Tuần 7

University

32 Qs

TTTHNN_TestLiThuyet

TTTHNN_TestLiThuyet

University

32 Qs

HDH CHUONG 2

HDH CHUONG 2

University

42 Qs

IC3 Spark Level 2

IC3 Spark Level 2

4th Grade - University

40 Qs

Chương 4

Chương 4

University

33 Qs

NCTT 1

NCTT 1

1st Grade - University

38 Qs

KTMT-Bộ nhớ chính RAM ROM

KTMT-Bộ nhớ chính RAM ROM

University

40 Qs

Kiến thức về Hệ điều hành

Kiến thức về Hệ điều hành

Assessment

Quiz

Computers

University

Medium

Created by

Danh Trường

Used 1+ times

FREE Resource

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho biết tên gọi của kiến trúc Hệ điều hành mà tất cả các modules chức năng của nó được gom hết vào Kernel.

Simple OS.

Monolithic OS.

Layered OS.

Microkernel OS.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho biết tên gọi của kiến trúc Hệ điều hành mà các modules chức năng của nó được phân chia thành từng lớp giao tiếp với Kernel.

Simple OS.

Monolithic OS.

Layered OS.

Microkernel OS.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho biết tên gọi của kiến trúc Hệ điều hành mà hầu hết các modules chức năng của nó được tách ra ngoài? Kernel chỉ có 2 chức năng chính: quản lý bộ nhớ và liên lạc giữa các tiến trình.

Simple OS.

Monolithic OS.

Layered OS.

Microkernel OS.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kiến trúc Hệ điều hành Microkernel, nhân (kernel) của Hệ điều hành giữ vai trò gì?

quản lý bộ nhớ và liên lạc giữa các tiến trình.

điều phối tiến trình và quản lý bộ nhớ.

điều phối tiến trình và lời gọi hệ thống.

quản lý bộ nhớ và quản lý nhập xuất (Input / Output).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kiến trúc Hệ điều hành Monolithic, module chức năng nào hỗ trợ các ứng dụng giao tiếp với nhân (kernel) của Hệ điều hành?

Memory manager.

Process Scheduler.

Input / Output manager.

System Calls.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tiến trình (process) là gì?

là một đoạn code chương trình

là nơi chứa các dữ liệu chương trình

là nơi quản lý toàn bộ các bộ nhớ cấp phát trong quá trình hoạt động

là một chương trình đang chạy trên máy tính

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người dùng sử dụng ngôn ngữ lập trình để viết (code) một phần mềm. Sau đó biên dịch thành các tập tin lưu trữ thành trong đĩa. Các tập tin đó được gọi là gì?

Chương trình (program)

Tiến trình (process)

Tiểu trình (sub-process)

Luồng (thread)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?