TEST Bài 2_K11_Sách KNTT

TEST Bài 2_K11_Sách KNTT

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC

KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC

11th Grade - University

10 Qs

Bài 6: Dữ liệu âm thanh và hình ảnh

Bài 6: Dữ liệu âm thanh và hình ảnh

11th Grade

15 Qs

TIN HỌC LỚP 3 - THI HK1

TIN HỌC LỚP 3 - THI HK1

3rd Grade - University

10 Qs

BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRÊN MÁY TÍNH

BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRÊN MÁY TÍNH

1st - 12th Grade

10 Qs

BÀI 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU

BÀI 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU

1st - 12th Grade

10 Qs

11a1-BÀI TẬP (tuần 3)

11a1-BÀI TẬP (tuần 3)

11th Grade

12 Qs

BÀI 14- THUẬT TOÁN TÌM KIẾM TUẦN TỰ

BÀI 14- THUẬT TOÁN TÌM KIẾM TUẦN TỰ

6th Grade - University

14 Qs

Câu hỏi ôn tập HKII_Tin học 6

Câu hỏi ôn tập HKII_Tin học 6

8th Grade - Professional Development

11 Qs

TEST Bài 2_K11_Sách KNTT

TEST Bài 2_K11_Sách KNTT

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Medium

Created by

nguyen minh

Used 4+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Câu 1. Quan sát hình bên dưới và chọn câu trả lời đúng nhất.

A. Hình trên là biểu tượng của các đối tượng.

B. Hình trên là thanh công việc (Taskbar).

C. Hình trên là thanh trạng thái (Status bar).

D. Hình trên là cửa sổ ứng dụng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Câu 2. Quan sát hình bên dưới và chọn câu trả lời đúng nhất.

A. (4) là cửa sổ ứng dụng, (1) là thanh cộng việc (Taskbar).

B. (4) là cửa sổ ứng dụng, (3) là thanh cộng việc (Taskbar).

C. (4) là cửa sổ ứng dụng, (2) là thanh cộng việc (Taskbar).

D. (1) là cửa sổ ứng dụng, (2) là thanh cộng việc (Taskbar).

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Câu 3. Quan sát màn hình nền của Ubuntu bên dưới và chọn câu trả lời đúng nhất.

A. (1) là danh mục ứng dụng, (2) là cửa sổ ứng dụng.

B. (1) là cửa sổ ứng dụng, (2) là danh mục ứng dụng.

C. (1) và (2) là danh mục ứng dụng.

D. (1) và (2) là cửa sổ ứng dụng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Câu 4. Quan sát hình bên dưới và chọn câu trả lời đúng nhất.

A. (1) là vùng lệnh, (2) là các thư mục thường dùng, (3) là các tệp và thư mục con trong thư mục đang làm việc.

B. (1) là vùng lệnh, (2) là các tệp và thư mục con trong thư mục đang làm việc, (3) là các thư mục thường dùng.

C. (1) là các thư mục thường dùng, (2) là vùng lệnh, (3) là các tệp và thư mục con trong thư mục đang làm việc.

D. (1) là các thư mục thường dùng, (2) là các tệp và thư mục con trong thư mục đang làm việc, (3) là vùng lệnh.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Câu 5. Trong cửa sổ bên dưới, để đổi tên một thư mục ta thực hiện như sau:

A. Nháy chuột trái vào tên thư mục, chọn Rename.

B. Nháy chuột phải vào tên thư mục, chọn Delete.

C. Nháy chuột phải vào tên thư mục, chọn Rename.

D. Nháy chuột phải vào tên thư mục, chọn Copy.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Phần mềm nào sau đây là phần mềm tiện ích?

A. Unikey.

B. Inkscape.

C. Python.

D. Word.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Câu 7. Quan sát hình bên dưới và chọn câu trả lời đúng nhất.

A. (1) là cung (sector), (2) là đường ghi (track), (3) là liên cung (cluster).

B. (1) là cung (sector), (2) là liên cung (cluster), (3) là đường ghi (track).

C. (1) là liên cung (cluster), (2) là cung (sector), (3) là đường ghi (track).

D. (1) là liên cung (cluster), (2) là đường ghi (track), (3) là cung (sector).

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?