ÔN TẬP

ÔN TẬP

4th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CHECK VOCABULARY.16.6

CHECK VOCABULARY.16.6

4th - 8th Grade

15 Qs

G5A6- Revision (Present simple and past simple) - 3 thang 12

G5A6- Revision (Present simple and past simple) - 3 thang 12

4th Grade

10 Qs

ADJ-ADV THEORY

ADJ-ADV THEORY

1st - 5th Grade

14 Qs

Trắc nghiệm tổng hợp

Trắc nghiệm tổng hợp

4th Grade

10 Qs

Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet

Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet

1st - 10th Grade

10 Qs

ÔN TẬP THERE IS

ÔN TẬP THERE IS

4th Grade

11 Qs

Ôn tập Tiếng  Việt. P2

Ôn tập Tiếng Việt. P2

4th Grade

15 Qs

There is/are (lesson 18)

There is/are (lesson 18)

2nd - 5th Grade

14 Qs

ÔN TẬP

ÔN TẬP

Assessment

Quiz

English

4th Grade

Easy

Created by

Mỹ Linh

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Danh từ là gì?

Là những hư từ.

Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng, khái niệm,… 

Là những từ chỉ hành động của con người, sự vật.

Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động từ là gì?

Là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. 

Là những từ chỉ hành vi của con người.

Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật.

Là những từ chỉ sự vật.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính từ là gì? 

Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng, khái niệm. 

Là từ chỉ đặc điểm của sự vật, hoạt động, trạng thái,…

Là những từ chỉ hành động của con người, sự vật.

Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu văn sau có mấy danh từ?

Mặt trời chiếu sáng cả khu vườn, hoa hồng đã nở rộ.

6 danh từ.

5 danh từ.

4 danh từ. 

3 danh từ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Những từ “chậm rãi, nhanh chóng, vội vàng, lề mề” thuộc từ loại nào?

Động từ.Động từ.

Danh từ.

Tính từ.

Hư từ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ “bực, cáu, giận, phát tiết” là động từ chỉ gì?

Động từ chỉ hành động.

Động từ chỉ trạng thái tiếp thụ.

Động từ chỉ trạng thái cảm xúc.

Động từ chỉ trạng thái tồn tại.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây là danh từ?

Tài giỏi.

Thông minh.

Khờ khạo.

Học sinh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?