Luyện tập văn bản Sự sống và cái chết
Quiz
•
Other
•
10th Grade
•
Hard
Nhung Dao
Used 6+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 1: Văn bản thông tin được định nghĩa như thế nào?
A. Sự sống và cái chết của các loài sinh vật trên Trái Đất
B. Loại văn bản chủ yếu dùng để giải trí
C. Loại văn bản chủ yếu dùng để kể chuyện
D. Loại văn bản chủ yếu dùng để quảng cáo
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 2: Văn bản nào thuộc lọai bản tin?
A. Diễn văn
B. Thông báo
C. Tin vắn
D. Quảng cáo
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 3: Nội dung chính của đoạn 1 là gì?
A. Hai hướng đi cơ bản của lịch sử sự sống trên Trái Đất
B. Sự phức tạp của Trái Đất là nguồn cơn chính của khoa học hiện đại
C. Sự đa dạng của sinh vật là nguyên nhân thúc đẩy sự sống.
D. Lịch sử sự sống trên Trái Đất diễn ra theo hướng đọc
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 4: Nội dung chính của đoạn 2 là gì?
A. Chuyến du hành ngược thời gian về thời xa xưa của vũ trụ.
B. Lịch sử phát triển của loài người từ khởi thuỷ
C. Chuyến du hành đến tương lai xa xôi của Trái Đất và vũ trụ
D. Chuyến du hành ngược thời gian về thời xa xưa của Trái Đất
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 5: Nội dung chính của đoạn 3 là gì?
A. Sự xuất hiện của các dạng động vật mới có khả năng thích nghi hơn không nhất thiết đồng nghĩa với sự đào thải các dạng kém tiến hoá hơn.
B. Một loài vật nào đó, khi sinh ra, sẽ không thể tồn tại mãi mãi.
C. Sự thích nghi, sinh tồn, tuyệt chủng của các loài trong quá trình tiến hoá.
D. Sự tuyệt chủng của một loài sinh vật giải phóng các ổ sinh thái để các loài khác chiếm giữ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 6: Văn bản “Sự sống và cái chết” thuộc thể loại nào?
A. Văn bản thông tin
B. Bản tin
C. Tiểu luận nghiên cứu khoa học
D. Truyện ngắn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Câu 7: Đâu không phải đặc trưng của văn bản thông tin được sử dụng trong văn bản “Sự sống và cái chết”?
A. Cách chia đoạn theo luận điểm
B. Mối liên kết chặt chẽ giữa các đoạn
C. Cách sử dụng thuật ngữ theo hướng ẩn dụ, hình ảnh
D. Văn phong khách quan, chân thực
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN KHỐI 10
Quiz
•
10th Grade
14 questions
Ôn tập kỳ I lớp 4 0405
Quiz
•
3rd Grade - University
13 questions
bạn biết những gì trong kimetsu no yaiba (demon slayer)
Quiz
•
3rd Grade - University
12 questions
INVEST TALK - TẬP ĐẶC BIỆT
Quiz
•
1st - 10th Grade
12 questions
đồ ăn
Quiz
•
2nd Grade - University
10 questions
NỤ CƯỜI MÀU NẮNG_VỮNG TIN VÀ LUÔN TIẾN TỚI
Quiz
•
KG - Professional Dev...
10 questions
kiểm tra thường xuyên k10
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Đặc điểm của văn bản nghị luận
Quiz
•
7th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SAT Focus: Geometry
Quiz
•
10th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade