
Bài Tập Vật Lý Tuần 5

Quiz
•
Science
•
6th Grade
•
Easy
Đoan Vũ
Used 4+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là
vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.
vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là
vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.
vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.
vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.
vật thể vô sinh là vật thể không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
Đường mía, muối ăn, con dao.
Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.
Nhôm, muối ăn, đường mía.
Con dao, đôi đũa, muối ăn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?
Chất khí, không màu.
Không mùi, không vị.
Tan rất ít trong nước.
Làm đục nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
Hòa tan đường vào nước.
Cô cạn nước đường thành đường.
Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.
Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo?
Xe ô tô.
Mặt Trăng.
Mây.
Hòn đá.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy nào sau đây chỉ gồm những vật thể tự nhiên?
Ngọn núi, hồ, biển, chiếc nhẫn.
Bút chì, kim cương, cặp sách, tẩy.
Cây đa, Trái Đất, hòn đá, gỗ.
Bánh tiêu, bánh hamburger, gà KFC, kem.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Nhanh Tay Nhanh Mắt

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Ôn tập KHTN6 - giữa HKII

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Ôn tập 4- Khoa học

Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
BỘ CÂU HỎI SỐ 2 KHTN 6 HK 1

Quiz
•
6th Grade
14 questions
[KHTN 6] Mở đầu về KHTN

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Ôn tập bài 9 KHTN 6 . Sự đa dạng của chất

Quiz
•
6th Grade - University
18 questions
KHTN 6 - CĐ TẾ BÀO ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG

Quiz
•
6th Grade
20 questions
ÔN TẬP KHTN 6 - GIỮA KÌ I

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Distance Time Graphs

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion

Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
Thermal Energy Transfer

Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
22 questions
Metals, nonmetals, metalloids

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Pure Substances and Mixtures

Quiz
•
6th Grade
21 questions
States of Matter - Properties

Quiz
•
6th Grade