
Chủ đề 2 - Giới thiệu về Carbohydrat (10 câu đúng sai)

Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Hương Nguyễn
Used 17+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu trắc nghiệm đúng sai. trong mỗi ý a), b), c), d) học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m. Carbohydrat được chia thành 3 nhóm
a. Disaccharide là nhóm carbodydrate khi thủy phân hoàn toàn mỗi phân tử tạo thành hai phân tử monosaccharide.
b. Polysaccharide khi thủy phân hoàn toàn mỗi phân tử tạo thành nhiều phân tử monosaccharide.
c. Monosaccharide là nhóm carbodydrate đơn giản nhất không bị thủy phân.
d. Polysaccharide là nhóm carbodydrate khi thủy phân không hoàn toàn mỗi phân tử tạo thành nhiều phân tử disaccharide.
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu trắc nghiệm đúng sai. trong mỗi ý a), b), c), d) học sinh chọn đúng hoặc sai.
Sacchrose và maltose là disaccharide có cùng công thức phân tử C12H22O11.
a. Saccharose được tạo thành từ sự liên kết của 2 đơn vị fructose.
b. Maltose được tạo thành từ sự liên kết của hai đơn vị glucose .
c. Saccharose và maltose là đồng phân của nhau.
d. Các đơn vị cấu tạo thành Saccharose có cấu trúc dạng dạng vòng.
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu trắc nghiệm đúng sai. trong mỗi ý a), b), c), d) học sinh chọn đúng hoặc sai.
Các carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tồn tại chủ yếu ở trạng thái rắn
a. Ở điều kiện thường, cellulose là chất rắn màu trắng, không tan trong nước.
b. Ở điều kiện thường, tinh bột là chất rắn vô định hình, không màu, không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.
c. Ở điều kiện thường, fructose là chất rắn, không màu, có vị ngọt, tan nhiều trong nước.
d. Ở điều kiện thường, glucose là chất rắn, không màu, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu trắc nghiệm đúng sai. trong mỗi ý a), b), c), d) học sinh chọn đúng hoặc sai.
Glucose (C6H12O6), sacchrose C12H22O11) và tinh bột (C6H10O5)n. là những hợp chất carbohydrate. Một số loài thực vật chứa những carbohydrate này.
a. Trong tự nhiên, saccharose có nhiều trong thân cây mía, củ cải đường, hoa thốt nốt.
b. Trong tự nhiên, cellulose có nhiều trong bông đay, tre, nứa, gỗ…
c. Trong tự nhiên, tinh bột có trong các lúa, ngô, khoai sắn…
d. Trong máu người, glucose duy trì trong khoảng 4-7 nmol/L.
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu trắc nghiệm đúng sai. trong mỗi ý a), b), c), d) học sinh chọn đúng hoặc sai.
Các carbohydrate là những hợp chất hữu cơ có nhiều ứng dụng trong đời sống, sản xuất, y tế…
a. Frutose được dùng để pha dịch truyền, dùng để chế tạo gượng, ruột phích; sản xuất vitamin C.
b. Tinh bột là nguồn lương thực cơ bản cho con người.
c. Cellulose dùng làm vật liệu xây dựng gia đình, chế tạo thành tơ, sợi, giấy viết…
d. Saccharose được dùng nhiều trong chế biến thực phẩm, sản xuất bánh kẹo.
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu trắc nghiệm đúng sai. trong mỗi ý a), b), c), d) học sinh chọn đúng hoặc sai.
Glucose và Fructose là 2 monosaccharide phổ biến trong đời sống.
a. Glucose và fructose đều có công thức phân tử là C6H12O6.
b. Phân tử glucose và fructose đều có chứa nhóm chức hydroxy và nhóm chức carbonyl.
c. Ở dạng mạch hở, trong phân tử glucose và phân tử fructose đều chức nhóm aldehyde.
d. Cả hai hợp chất glucose và fructose đều tổn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh.
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu trắc nghiệm đúng sai. trong mỗi ý a), b), c), d) học sinh chọn đúng hoặc sai.
Cấu tạo hóa học của tinh bột
a. Tính bột là polymer tự nhiên, có công thức là (C6H10O5)n.
b. Tinh bột gồm amylose và amylopectin.
c. Amylose được tạo thành từ các đơn vị α – glucose liên kết với nhau bằng liên kết α –1,6 – glucoside.
d. Amylopectin là polymer không phân nhánh, được liên kết với nhau bằng liên kết α –1,4 – glucoside.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Polime

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Ôn Chương 6 Hóa 12

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT CHẤT BÉO

Quiz
•
12th Grade
11 questions
KIEM TRA BAI CU

Quiz
•
12th Grade
12 questions
HOÁ 12 - CHƯƠNG 4. 4.2

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Các phương pháp thu thập dữ liệu

Quiz
•
3rd Grade - University
15 questions
Chất béo - Lớp 12A1 THPT Hương Cần

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ và nhôm

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Electronic Configuration

Quiz
•
12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test

Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Atomic structure and the periodic table

Quiz
•
10th - 12th Grade