BÀI TẬP TUẦN 1: DANH TỪ

BÀI TẬP TUẦN 1: DANH TỪ

4th Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Từ đồng nghĩa - trái nghĩa - đồng âm

Từ đồng nghĩa - trái nghĩa - đồng âm

1st - 5th Grade

15 Qs

 CÂU ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ 1

CÂU ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ 1

4th Grade

17 Qs

TIẾNG VIỆT 4 GIỮA KÌ 2

TIẾNG VIỆT 4 GIỮA KÌ 2

4th Grade

20 Qs

Động từ

Động từ

4th Grade

15 Qs

ĐỐ VUI TUẦN 9

ĐỐ VUI TUẦN 9

4th Grade

15 Qs

Bài giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt

Bài giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt

4th Grade

20 Qs

ÔN TẬP TỔNG HỢP KTTV SỐ 1

ÔN TẬP TỔNG HỢP KTTV SỐ 1

4th Grade

20 Qs

Tìm hiểu về Đội TNTP Hồ Chí Minh

Tìm hiểu về Đội TNTP Hồ Chí Minh

1st - 5th Grade

20 Qs

BÀI TẬP TUẦN 1: DANH TỪ

BÀI TẬP TUẦN 1: DANH TỪ

Assessment

Quiz

Social Studies

4th Grade

Easy

Created by

Lan Phạm Thị

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

TUẦN 1: TRẮC NGHIỆM DANH TỪ.

Câu 1: Danh từ là gì? 

A. Là những hư từ.

B. Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng, khái niệm…

C. Là những từ chỉ hành động của con người, sự vật.

D. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 2: Đâu là danh từ trong câu văn sau?

Buổi sáng, gà hàng xóm te te gáy.

  • A. Buổi sáng.

  • B. Gà.

  • C. Hàng xóm.

  • D. Tất cả các đáp án trên.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 4: Từ nào dưới đây là danh từ?

  • A. Bao la.

  • B. Thời gian.

  • C. Bát ngát.

  • D. Rối rít.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 5: Những từ “sóng thần, mưa đá, hạn hán” là danh từ chỉ gì?

  • A. Danh từ chỉ vật.

  • B. Danh từ chỉ người.

  • C. Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên.

  • D. Danh từ chỉ thời gian.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 6: Từ nào dưới đây là danh từ chỉ thời gian?

  • A. Sáng sớm.

B. Đồng bào.

  • C. Bão lũ.

  • D. Hạn hán.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 7: Từ nào dưới đây là danh từ riêng chỉ tên danh nhân nổi tiếng?

  • A. Cửu Long.

  • B. Trung Bộ.

  • C. Quảng Ninh.

  • D. Nguyễn Trãi.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 8: Từ nào dưới đây là danh từ riêng chỉ tên một thành phố của Việt Nam?

  • A. Quảng Bình.

  • B. Cà Mau.

  • C. Cần Thơ.

  • D. Hà Giang.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?