
cân bằng hóa học
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Medium
Mai Thanh
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content
49 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
xảy ra giữa hai chất khí.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Ý nào sau đúng?
Phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau là phản ứng thuận nghịch.
Phản ứng xảy ra theo hai hướng khác nhau là phản ứng thuận nghịch.
Phản ứng có kèm theo sự biến thiên enthalpy là phản ứng thuận nghịch.
Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa là phản ứng thuận nghịch.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Nồng độ
Nhiệt độ
Áp suất
Chất xúc tác
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Phát biểu nào sau đây về một phản ứng thuận nghịch tại trạng thái cân bằng là không đúng?
Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch.
Nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng là không đổi.
Nồng độ mol của chất phản ứng luôn bằng nồng độ mol của chất sản phẩm phản ứng.
Phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn diễn ra.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Nhận xét nào sau đây không đúng?
Trong phản ứng một chiều, chất sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo thành chất đầu.
Trong phản ứng thuận nghịch, các chất sản phẩm có thể phản ứng với nhau để tạo thành chất đầu.
Phản ứng một chiều là phản ứng luôn xảy ra không hoàn toàn.
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Yếu tố nào luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng?
Nhiệt độ.
Áp suất.
Nồng độ.
Chất xúc tác.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
50 questions
Ôn tập Hóa 11 giữa học kì I
Quiz
•
11th Grade
50 questions
hoá 11 cuối kì 1
Quiz
•
11th Grade
44 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 HÓA 11
Quiz
•
11th Grade
52 questions
Ôn kiểm tra giữa kì II Hóa 12 năm học 2021-2022
Quiz
•
1st - 12th Grade
50 questions
HÓA 11 - ÔN GIỮA KÌ I 2324
Quiz
•
11th Grade
50 questions
Ôn Tập KTGK2 - Hóa 11
Quiz
•
11th Grade
51 questions
Hóa2503
Quiz
•
9th - 12th Grade
49 questions
Hóa chương 1
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Energy Levels, Sublevels, and Orbitals
Quiz
•
10th - 12th Grade
59 questions
Unit #5 Periodic Trends Practice Test
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ionic Naming and Writing Formulas
Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
ERHS Chem Chapter 2 - The Atom
Quiz
•
9th - 12th Grade