CHUYEN MON FINAL

CHUYEN MON FINAL

1st Grade

73 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Alles

Alles

1st - 12th Grade

68 Qs

Chuyên đề Quản lý và xử lý nợ rủi ro

Chuyên đề Quản lý và xử lý nợ rủi ro

KG - Professional Development

70 Qs

hè lớp 3 vsenglish

hè lớp 3 vsenglish

1st - 5th Grade

76 Qs

Kin Vocab | 19 Jun - 22 Sep

Kin Vocab | 19 Jun - 22 Sep

1st - 5th Grade

69 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - K11

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - K11

1st Grade

69 Qs

Quiz tin GKII

Quiz tin GKII

1st Grade

68 Qs

kids

kids

1st Grade

77 Qs

Unit 17 + Unit 18  E5

Unit 17 + Unit 18 E5

1st - 12th Grade

76 Qs

CHUYEN MON FINAL

CHUYEN MON FINAL

Assessment

Quiz

English

1st Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Thanh Hương Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

73 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Theo tờ trình 392/Ttr ngày 01/11/2022 về điều chỉnh nguyên tắc thiết kế và điều hành biểu LSCV thông thường, cấu phần nào sau đây Không phải cấu phần của Lãi suất tham chiếu?

Giá vốn FTP
Chi phí tổn thất dự kiến (EL)
Chi phí hoạt động cho vay (OC)
Chi phí tổn thất ngoài dự kiến (UL)

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Theo tờ trình 392/Ttr ngày 01/11/2022 về điều chỉnh nguyên tắc thiết kế và điều hành biểu LSCV thông thường, cấu phần nào sau đây của biểu Lãi suất có khác biệt giữa các phân khúc?

Giá vốn FTP
Chi phí tổn thất ngoài dự kiến (UL)
Chi phí tổn thất dự kiến (EL)
Chi phí hoạt động cho vay (OC)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Các yếu tố để xác định thẩm quyền giảm biên độ biểu LSCV thông thường

TOI, phân khúc, XHTD
TOI, phân khúc, quy mô Dư nợ BQ
TOI, phân khúc
TOI, phân khúc, DTT trước rủi ro

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đối với khách hàng Upper, Giám đốc khối/ TVBĐH có thể giảm tối đa 100% biên độ của biểu LSCV thông thường khi khách hàng đạt mức TOI nào?

0.045
0.05
0.055
Không có thẩm quyền

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Theo biểu lãi suất cho vay thông thường đối với khách hàng SME, Khách hàng mới được xác định là (chọn phương án đúng và đầy đủ nhất)

KH phát sinh dư nợ lần đầu tại MB
Tại thời điểm đề xuất, là KH lần đầu phát sinh hoặc đã có quan hệ tín dụng tại MB nhưng không có dư nợ trong vòng 6 tháng gần nhất
Tại thời điểm đề xuất, là KH lần đầu phát sinh hoặc đã có quan hệ tín dụng tại MB nhưng không có dư nợ trong vòng 12 tháng gần nhất
Tại thời điểm đề xuất, là KH đã có quan hệ tín dụng tại MB nhưng không có dư nợ trong vòng 6 tháng gần nhất

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Theo Thông báo số 173/Ttr ngày 07/03/2024 về các chính sách LSCV ưu đẫi của SME: Điều kiện khách hàng được áp dụng chính sách Ls ưu đãi theo Phụ lục 02- LSCV nhỏ hơn LS tham chiếu là

- TOI > 2% - DTTTRR 12 tháng gần nhất: 1 tỷ đồng
Phân khúc Vừa và nhỏ
Có hoạt động Xuất nhập khẩu, Bảo lãnh
Tất cả điều kiện trên

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Nguyên tắc lãi suất đối với Khách hàng Siêu nhỏ vay thực hiện dự án?

Dự án tổng mức đầu tư từ 50 – 100 tỷ VNĐ : Áp dụng mức LSCV tương ứng với khách hàng SME Phân khúc NHỎ
Dự án tổng mức đầu tư trên 100 tỷ VNĐ : Áp dụng mức trách kinh doanh LSCV tương ứng với khách hàng SME Phân khúc VỪA
Dự án có giá trị phê duyệt cho vay từ 50 – 100 tỷ VNĐ : Áp dụng mức LSCV tương ứng với khách hàng SME Phân khúc NHỎ
Dự án có giá trị phê duyệt cho vay trên 100 tỷ VNĐ : Áp dụng mức LSCV tương ứng với khách hàng SME Phân khúc VỪA

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?