BT Cân bằng hoá học P2

BT Cân bằng hoá học P2

11th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI TẬP VỀ NITO VÀ HỢP CHẤT

BÀI TẬP VỀ NITO VÀ HỢP CHẤT

9th - 12th Grade

10 Qs

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

9th - 12th Grade

10 Qs

Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hoá học - Hoá học 10

Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hoá học - Hoá học 10

9th - 12th Grade

10 Qs

BÀI CÂN BẰNG HÓA HỌC LỚP 11

BÀI CÂN BẰNG HÓA HỌC LỚP 11

11th Grade

5 Qs

ankan - anken

ankan - anken

11th Grade

10 Qs

cân bằng phản ứng oxi hóa- khử

cân bằng phản ứng oxi hóa- khử

9th - 12th Grade

13 Qs

tốc độ phản ứng 10b3

tốc độ phản ứng 10b3

1st - 12th Grade

14 Qs

ADVO - C11 - CBHH - KC trả lời ngắn

ADVO - C11 - CBHH - KC trả lời ngắn

11th Grade

7 Qs

BT Cân bằng hoá học P2

BT Cân bằng hoá học P2

Assessment

Quiz

Chemistry

11th Grade

Hard

Created by

Phượng Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Phản ứng thuận nghịch là phản ứng

phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.

có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.

chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.

xảy ra giữa hai chất khí.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là

sự biến đổi chất.

sự dịch chuyển cân bằng.

sự chuyển đổi vận tốc phản ứng.

sự biến đổi hằng số cân bằng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là

nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.

nồng độ, nhiệt độ và áp suất.

nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 2 pts

Tăng nồng độ khí CO2.          

Giảm nhiệt độ.

Tăng áp suất.

Tăng nhiệt độ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 2 pts

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 3 pts

4

3

2

1

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 3 pts

Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch với số lần như nhau nên làm cho phản ứng ……………..đạt tới trạng thái cân bằng mà không làm ……………….. cân bằng.

Lưu ý: HS viết câu trả lời có dấu đầy đủ, viết liên tiếp nhau không cần ký hiệu hay giải thích thêm.

8.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 2 pts

9.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 5 pts