VẬT LÝ

VẬT LÝ

10th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CHẤT

CHẤT

1st - 10th Grade

10 Qs

KTBC CLLX - CLD

KTBC CLLX - CLD

10th Grade

11 Qs

bài tập số 1

bài tập số 1

10th Grade

10 Qs

CHỦ ĐỀ: CÔNG - CÔNG SUẤT

CHỦ ĐỀ: CÔNG - CÔNG SUẤT

10th Grade

10 Qs

NHẮC LẠI KIẾN THỨC ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

NHẮC LẠI KIẾN THỨC ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

10th Grade

10 Qs

Các cuộc cách mạng công nghiệp

Các cuộc cách mạng công nghiệp

10th - 12th Grade

10 Qs

LỰC ĐÀN HỒI

LỰC ĐÀN HỒI

10th Grade

10 Qs

Bài 4. Chuyển động thẳng - Kiểm tra thường xuyên

Bài 4. Chuyển động thẳng - Kiểm tra thường xuyên

10th Grade

10 Qs

VẬT LÝ

VẬT LÝ

Assessment

Quiz

Physics

10th Grade

Easy

Created by

Tiến Nguyễn

Used 4+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt


Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí học là

A. các tế bào, sinh vật.

B. các phản ứng hóa học.

C. các công thức, phương trình, hàm số của toán học.

D. chất, năng lượng và mối quan hệ giữa chúng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Học tốt môn Vật lí sẽ giúp ích gì cho bạn trong nhà trường phổ thông?

A. Hình thành kiến thức, kĩ năng cốt lõi về mô hình vật lí, năng lượng và sóng, lực và trường.

B. Tất cả các ý trên.

C. Vận dụng kiến thức để khám phá, giải quyết vấn đề dưới góc độ vật lí, phù hợp với yêu cầu phát triển bền vững xã hội và bảo vệ môi trường.

D. Nhận biết được năng lực, sở trường từ đó có kế hoạch, định hướng nghề nghiệp phát triển bản thân.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Đâu KHÔNG PHẢI là ứng dụng của vật lí vào trong cuộc sống, khoa học, kĩ thuật và công nghệ?

A. Chế tạo pin mặt trời.

B. Ứng dụng đặc điểm của lazer vào việc mổ mắt.

C. Nghiên cứu và chế tạo xe ô tô điện.

D. Lai tạo giống cây trồng năng suất cao.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất. Phương pháp nghiên cứu của Vật lí gồm

A. cả phương pháp thực nghiệm và phương pháp lí thuyết. Hai phương pháp hỗ trợ cho nhau, trong đó phương pháp lí thuyết có tính quyết định.

B. cả phương pháp thực nghiệm và phương pháp lí thuyết. Hai phương pháp hỗ trợ cho nhau, trong đó phương pháp thực nghiệm có tính quyết định

C. phương pháp thực nghiệm.

D. phương pháp lí thuyết.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Công nghệ cảm biến trong việc kiểm soát chất lượng nông sản là ứng dụng của vật lí vào ngành nào?

A. Thông tin liên lạc.

B. Y tế.

C. Nông nghiệp.

D. Giao thông vận tải.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Nêu một số ảnh hưởng của vật lí đến một số lĩnh vực trong đời sống và kĩ thuật.


A. Cả A, B và C.


B. Công nghiêp.

C. Y tế

D. Thông tin liên lạc.