Kiểm tra kiến thức về dữ liệu

Kiểm tra kiến thức về dữ liệu

9th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Học phần 08 - Phòng tránh lừa đảo trên Internet

Học phần 08 - Phòng tránh lừa đảo trên Internet

KG - Professional Development

8 Qs

Weekly Quiz 1

Weekly Quiz 1

4th Grade - Professional Development

10 Qs

VÌ MẠNG XÃ HỘI BÌNH YÊN

VÌ MẠNG XÃ HỘI BÌNH YÊN

1st Grade - University

10 Qs

OneDrive

OneDrive

9th Grade

10 Qs

1. THONG TIN VA DU LIEU

1. THONG TIN VA DU LIEU

5th - 10th Grade

10 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 1-2-HK2

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 1-2-HK2

KG - 12th Grade

10 Qs

Start Game 9

Start Game 9

9th Grade

10 Qs

ÔN BÀI TIN 7

ÔN BÀI TIN 7

5th - 12th Grade

10 Qs

Kiểm tra kiến thức về dữ liệu

Kiểm tra kiến thức về dữ liệu

Assessment

Quiz

Other

9th Grade

Easy

Created by

TRANG HUYỀN

Used 1+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Để đảm bảo tính đúng đắn của dữ liệu khi nhập vào bảng tính cần

Xác thực dữ liệu.

thống kê dữ liệu.

Sắp xếp dữ liệu.

lọc dữ liệu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Để sử dụng tính năng xác thực dữ liệu, chọn

Data/Data Tools/Consolidate.

Data/Data Tools/Flash Fill.

Data//Data Validation.

Data/Data Tools/Remove Duplicates.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Kiểu dữ liệu nào giúp thiết lập thao tác nhập dữ liệu vào vùng ô tính từ một danh sách giá trị có sẵn?

Any value.

List.

Date.

Custom.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Whole number trong thẻ Settings của hộp thoại Data Validation có nghĩa là

Bất kì giá trị nào.

Danh sách - chọn dữ liệu từ danh sách thả xuống

Độ dài văn bản - hạn chế độ dài của văn bản nhập vào ô tính

Số nguyên - ô tính chỉ chấp nhận các số nguyên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 2 pts

Để thiết lập lời nhắc khi truy cập vào ô tính:

Chọn Data//Data Validation, hộp thoại Data Validation xuất hiện. Chọn thẻ Settings và nhập nội dung thông báo.

Chọn Data/Data Validation, hộp thoại Data Validation xuất hiện. Chọn thẻ Input Message và nhập nội dung thông báo.

Chọn Data//Data Validation, hộp thoại Data Validation xuất hiện. Chọn thẻ Output Message và nhập nội dung thông báo.

Chọn Data//Data Validation, hộp thoại Data Validation xuất hiện. Chọn thẻ Error Alert và nhập nội dung thông báo.