THQT - IC3 SPARK - LV2 - CĐ6
Quiz
•
Instructional Technology
•
3rd Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Teacher No.1
Used 17+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tùy chọn nào là ví dụ về việc bình duyệt (Peer Review)?
Nhận phản hồi từ bạn học trước khi xuất bản bài luận.
Nộp bài luận mà không hề sửa hoặc điều chỉnh.
Nhờ cha mẹ hoặc giáo viên đưa ra lời khuyên về bài viết của bạn.
Đưa ra ý kiến của bạn về công việc/sản phẩm của từng người khác.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bình duyệt (Peer Review) là gì?
Kiểm tra công việc/sản phẩm mà một bạn học khác đã hoàn thành khi cộng tác chung.
Đánh giá vai trò của bạn học trong nhóm ở mỗi giai đoạn làm bài tập.
Cho điểm các bạn học khác vào cuối dự án công tác, dựa trên mức độ công việc mà họ đã hoàn thành.
Đảm bảo mỗi người trong nhóm đều đảm nhận trách nhiệm như nhau khi công tác trên mạng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản hồi (Feedback) là gì?
Cạnh tranh thành tích cao nhất.
Đưa ra các đề xuất để cải thiện kết quả.
Cùng nhau làm bài tập theo nhóm.
Chia sẻ bớt khối lượng công việc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào KHÔNG phải là yếu tố hợp tác thành công?
Đặt mục tiêu và kỳ vọng rõ ràng.
Tiếp tục nhiệm vụ.
Phê bình ý kiến hoặc quan điểm của mọi người trước khi hiểu chúng.
Giao tiếp rõ ràng.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai yếu tố để cộng tác thành công là gì? (Chọn 2 đáp án)
Chỉnh sửa câu chữ.
Lắng nghe.
Giao tiếp rõ ràng.
Điều chỉnh cấu trúc bài.
6.
MATCH QUESTION
1 min • 1 pt
Hãy di chuyển từng phương thức giao tiếp từ danh sách bên phải sang tình huống sử dụng tương ứng bên trái.
Tin nhắn
Dùng cho những tin nhắn ngắn, không trang trong và cần phản hồi nhanh ngay cả khi người đó đang ở nhà
Hội thảo truyền hình
Dùng cho những tin nhắn có nội dung dài và không cần phản hồi ngay
Dùng để giao tiếp và tương tác qua lại tức thì
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là ba yếu tố cốt yếu để cộng tác thành công? (Chọn 3 đáp án)
Tập trung hoàn thành nhiệm vụ.
Cả nhóm đã từng làm việc với nhau trước đấy.
Cả nhóm đều là bạn bè của nhau.
Mục tiêu và kỳ vọng rõ ràng.
Lắng nghe và tham gia đóng góp.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
12 questions
Ôn tập lớp 3
Quiz
•
3rd Grade
16 questions
Google Search
Quiz
•
1st Grade - Professio...
16 questions
Tin Học
Quiz
•
1st - 3rd Grade
12 questions
GDCD 8 Bài 15
Quiz
•
1st Grade - Professio...
16 questions
He is also angry
Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
Ôn tập chủ đề 1 - Môn: Tin học - Lớp 3
Quiz
•
3rd Grade
13 questions
THQT - IC3 SPARK - LV1 - CĐ MỞ RỘNG
Quiz
•
3rd Grade
14 questions
Công nghệ 3
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
10 questions
Area
Quiz
•
3rd Grade
8 questions
Ancient China Quick Check
Quiz
•
3rd Grade
14 questions
States of Matter
Lesson
•
KG - 3rd Grade
13 questions
Veterans' Day
Quiz
•
1st - 3rd Grade
17 questions
Multiplication facts
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Veterans Day
Quiz
•
3rd Grade
