
KHTN 8 - TDPU acid base

Quiz
•
Chemistry
•
6th Grade
•
Easy
Phan Đặng
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để đánh giá mức độ diễn ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học người ta dùng khái niệm nào sau đây?
Tốc độ phản ứng.
Cân bằng hóa học.
Phản ứng thuận nghịch.
Phản ứng một chiều.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm, người ta cho đá vôi (rắn) phản ứng với dung dịch hydrochloric acid. Phản ứng xảy ra như sau:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2.
Biện pháp nào sau đây làm phản ứng xảy ra nhanh hơn?
Đập nhỏ đá vôi.
Tăng nhiệt độ phản ứng.
Thêm CaCl2 vào dung dịch.
Dùng HCl nồng độ cao hơn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Than cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố đã làm tăng tốc độ của phản ứng này là
tăng nhiệt độ.
tăng nồng độ.
tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
dùng chất xúc tác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
Nhiệt độ.
Xúc tác
Nồng độ
Áp suất
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sodium hydroxide (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức hoá học của sodium hydroxide là
Ca(OH)2.
NaOH.
NaHCO3.
Na2CO3.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base tan?
Ba(OH)2, NaOH, KOH.
NaOH, Mg(OH)2, KOH.
NaOH, KOH, Cu(OH)2.
Mg(OH)2, Cu(OH)2, KOH.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base không tan?
Fe(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH.
Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2.
Fe(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
6 questions
Balanceamento de Equações

Quiz
•
1st - 12th Grade
12 questions
BÀI KIỂM TRA 15' KHỐI 10-LẦN 1

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
amin dễ

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Kiểm tra ankin

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Câu hỏi về phản ứng hóa 11D học

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Ôn Hóa học cuối kì 1

Quiz
•
6th Grade
13 questions
Câu hỏi trắc nghiệm môn hóa

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
NOMENCLATURA QUÍMICA

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
15 questions
2.07: Aqueous Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Chemistry: Elements, Compounds, and Mixtures Quiz

Passage
•
6th Grade
10 questions
Balancing Chemical Equations Challenge

Interactive video
•
6th - 10th Grade
11 questions
6.5D Physical and Chemical Changes

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Physical vs. Chemical change

Quiz
•
6th - 7th Grade
20 questions
Periodic Table

Quiz
•
6th Grade
23 questions
physical and Chemical Changes

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice

Quiz
•
6th - 8th Grade