ATLĐ - Nguy hiểm có hại - (2)

ATLĐ - Nguy hiểm có hại - (2)

University

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC & QLNGDĐT

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC & QLNGDĐT

University

22 Qs

NHÀ NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM (bản chất, chức năng)

NHÀ NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM (bản chất, chức năng)

University

22 Qs

Bài 1. CÁC THỜI KÌ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ EM

Bài 1. CÁC THỜI KÌ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ EM

University

21 Qs

Môi trường 1

Môi trường 1

University

20 Qs

Tranh Chấp Lao Động

Tranh Chấp Lao Động

University

20 Qs

CHAPTER 8: LÝ THUYẾT SẢN XUẤT

CHAPTER 8: LÝ THUYẾT SẢN XUẤT

University

22 Qs

C4 Kinh tế thương mại đại cương

C4 Kinh tế thương mại đại cương

University

20 Qs

CNXHKH-Nhóm 2

CNXHKH-Nhóm 2

University

20 Qs

ATLĐ - Nguy hiểm có hại - (2)

ATLĐ - Nguy hiểm có hại - (2)

Assessment

Quiz

Science

University

Hard

Created by

Hân Hân

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Muốn thực hiện tốt công tác ATVSLĐ chúng ta phải:

A. Tổ chức nghiên cứu khoa học kỹ thuật ATVSLĐ gắn liền với việc nghiên cứu cải tiến trang bị, cải tiến kỹ thuật công nghệ sản xuất.

B. Nghiên cứu những vấn đề về kỹ thuật an toàn, cải thiện điều kiện làm việc.

C. Nghiên cứu đưa vào chương trình tiến bộ kỹ thuật, công nghệ để huy động đông đảo cán bộ và người lao động tham gia.

D. Cả A, B, C đều đúng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy nêu các yếu tố nguy hiểm có nguy cơ gây tai nạn lao động trong sản xuất:

A. Những hóa chất độc; nguồn nhiệt; nguồn điện; nổ vật lý; nổ hoá học; những yếu tố vi khí hậu xấu; vi sinh vật có hại; bức xạ và phóng xạ.

B. Vật văng bắn; vật rơi, đổ, sập; các bộ phận truyền động và chuyển động; nguồn nhiệt; nguồn điện; nổ.

C. Những vật văng bắn; vật rơi, đổ, sập; tiếng ồn và rung động; bức xạ và phóng xạ; những yếu tố vi khí hậu xấu.

D. Vật văng bắn; bức xạ và phóng xạ; vật rơi, đổ, sập; bụi, ồn, hóa chất, những yếu tố vi khí hậu xấu; vi sinh vật có hại.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy nêu các biện pháp cơ bản về kỹ thuật an toàn nhằm đảm bảo an toàn và phòng ngừa tai nạn lao động:

A. Thiết bị che chắn; thiết bị bảo hiểm phòng ngừa.; Khoảng cách an toàn; trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.

B. Cơ cấu điều khiển, phanh hãm, điều khiển từ xa; Tín hiệu, báo hiệu.

C. Thiết bị an toàn riêng biệt; Phòng cháy, chữa cháy.

D. Cả A, B và C đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vệ sinh lao động là môn khoa học nghiên cứu ảnh hưởng của những yếu tố nào sau đây:

A. Các yếu tố có hại trong sản xuất đối với sức khỏe người lao động tìm các  biện pháp cải thiện điều kiện lao động

B. Phòng ngừa các tai nạn chấn thương

C. Giảm nhẹ chấn thương cho người lao động

D. Cả A, B, C đều đúng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội dung của môn vệ sinh lao động bao gồm:

A. Nghiên cứu việc chữa trị các loại bệnh nghề nghiệp.

B. Nghiên cứu việc tổ chức lao động và nghỉ ngơi hợp lý.

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiên cứu các biện pháp để phòng tình trạng mệt mỏi trong lao động, hạn chế ảnh hưởng của các yếu tố tác hại nghề nghiệp trong sản xuất là các mục nào sau đây:

A. Quy định các tiêu chuẩn vệ sinh, chế độ vệ sinh xí nghiệp và cá nhân, chế độ bảo hộ lao động.

B. Tổ chức khám tuyển và sắp xếp hợp lý công nhân vào làm ở các bộ phận sản xuất khác nhau trong xí nghiệp.

C. Quản lý, theo dõi tình hình sức khỏe công nhân, tổ chức khám sức khỏe định kỳ, phát hiện sớm bệnh nghề nghiệp.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác hại liên quan đến quá trình sản xuất là:

A. Thời gian làm việc liên tục và quá lâu, làm việc liên tục không nghỉ

B. Cường độ lao động quá cao không phù hợp với tình trạng sức khỏe công nhân.

C. Tiếng ồn và rung động

D. Sự hoạt động khẩn trương, căng thẳng quá độ của các hệ thống và giác quan như hệ thần kinh, thính giác, thị giác,..

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?