bài 1:dược lý 1 tim mạch

bài 1:dược lý 1 tim mạch

1st Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Q&A_VER1

Q&A_VER1

1st - 10th Grade

30 Qs

TNTV VT LỚP 4

TNTV VT LỚP 4

1st Grade

30 Qs

shawnnese reeves is leaving quizziz

shawnnese reeves is leaving quizziz

KG - 1st Grade

31 Qs

đạo đức

đạo đức

1st Grade

27 Qs

L - Verbs (Động từ)

L - Verbs (Động từ)

KG - Professional Development

29 Qs

DEPROGEN

DEPROGEN

1st Grade

26 Qs

Tiếng việt lớp 2

Tiếng việt lớp 2

1st - 6th Grade

24 Qs

Việt Bắc

Việt Bắc

1st Grade

23 Qs

bài 1:dược lý 1 tim mạch

bài 1:dược lý 1 tim mạch

Assessment

Quiz

Other

1st Grade

Hard

Created by

Nguyễn Hằng

Used 1+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác dụng của các thuốc ức chế men chuyển?

Giãn mạch, hạ HA, ức chế giao cảm

Giãn mạch,hạ HA,

co mạch, hạ HA, ức chế giao cảm

co mạch, tăng HA, ức chế giao cảm

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin bao gồm?

Losartan, Candesartan, Irdesartan, Valsartan, Telmisartan,Eprosartan

Nifedipin, Nicardipin, felodipine, Amlodipin

Diltiazem, Clentiazem

Captopril, Enalapril, Perindopril, Ramipril,…

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tác dụng của các thuốc đối kháng thụ thể Angiotensin II?

-

Hạ HA, giãn mạch

-

suy thận,suy tim

-

Tăng k+

tăng HA, giãn mạch

-

suy thận,suy tim

-

giảm k+

Hạ HA, giãn mạch

-

suy thận,suy tim

-

Tăng k+

Hạ HA, giãn mạch

-

suy thận,suy tim

-

giảm k+

tăng HA, giãn mạch

-

suy thận,

-

Tăng k+

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuốc hạ huyết áp đối kháng thụ thể Angiotensin II?

Captopril, Enalapril, Perindopril, Ramipril,…

Captopril, Enalapril, Perindopril, Ramipril,…

Losartan, Candesartan, Irdesartan, Valsartan, Telmisartan,Eprosartan

Verapamil, Gallopamid, Amipamil

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các thuốc có tác dụng hạ huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh calci?

-

TH1: propranolol, timolol, nadolol,…

-TH2: Metoprolol, Bisoprolol, Atenolol

TH3: Labetalol, Carvedilol, Nebivol

-Nhóm Dihydropyridin: Nifedipin, Nicardipin, felodipine, Amlodipin, Nisodipin, Felodipin, Nimodipin

-Nhóm Benzothiazepin: Diltiazem, Clentiazem

-Nhóm Phenylalkylamin: Verapamil, Gallopamid, Amipamil

Nitroglycerin, Isosorbid dinitrate, Amylnitrit

felodipine, Amlodipin, Nisodipin, Felodipin, Nimodipin

-Nhóm Benzothiazepin: Diltiazem, Clentiazem

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ định, tác dụng phụ, chống chỉ định của ức chế Enzyme chuyển angiotensin?(ACEi)

CĐ: tăng HA , Suy tim, suy tim Sau NMCT

-

TDP: Hạ HA nặng liều đầu, Ho khan và phù mạch, Suy thận, tăng k+

-

CCĐ: phụ nữ có thai,cho con bú, suy thận

CĐ:tăng HA , Suy tim, suy tim Sau NMCT

-

CCĐ: tăng HA , Suy tim, suy tim Sau NMCT

-

TDP: Hạ HA nhưng không hạ nhiều ở liều đầu,suy thận, tăng k+ ,mất vị giác

CĐ:, suy tim Sau NMCT

-

CCĐ: hạ HA , Suy tim,

TDP: Hạ HA nhưng không hạ nhiều ở liều đầu,suy thận, tăng k+ ,mất vị giác

C Đ:, suy tim Sau NMCT

-

CCĐ: hạ HA , Suy tim,

TDP: Hạ HA nhưng không hạ nhiều ở liều đầu,suy thận, tăng k+ ,mất vị giác

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ định, tác dụng phụ, chống chỉ định của đối kháng thụ thể Angiotensin II?

-

CĐ: tăng ha

-

CCĐ: pnccb

-

TDP: Hạ HA nhưng không hạ nhiều ở liều đầu,suy thận, tăng k+ ,mất vị giác

-CĐ: tăng HA , Suy tim, suy tim Sau NMCT

-CCĐ: CCĐ: phụ nữ có thai,cho con bú, suy thận

-TDP: Hạ HA nhưng không hạ nhiều ở liều đầu,suy thận, tăng k+ ,mất vị

TDP: Hạ HA nhưng không hạ nhiều ở liều đầu,suy thận, tăng k+ ,mất vị giác

CCĐ: giống ACEi

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?