Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
BÀI TẬP TỰ LUYỆN. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ.

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Duyên Đặng
Used 3+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 10 pts
electron và proton.
neutron và electron.
proton và neutron.
neutron, electron và protron.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 10 pts
Trong nguyên tử, hạt mang điện tích là
electron.
electron và protron.
protron và neutron.
neutron, proton, electron.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 20 pts
Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có đường kính 4 cm thì đường kính của nguyên tử là bao nhiêu? Biết rằng đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 104 lần.
4m
40m
400m
40000m
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Khối lượng của 1 proton bằng khoảng bao nhiêu lần khối lượng của electron?
1/1840 lần.
1836 lần.
1/1850 lần.
1 lần.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi proton và neutron;
Số proton trong nguyên tử bằng số neutron;
Số proton trong hạt nhân bằng số electron của lớp vỏ nguyên tử;
Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 10 pts
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12. Tính số khối của nguyên tử X.
26.
27.
25.
28.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 10 pts
Một nguyên tử X có 19 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là?
31,768.10-24 g.
31,768.10-26 kg.
31,768.10-27 g.
31,768.10-24 kg.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Cho nguyên tử aluminium có 13 proton trong hạt nhân. Câu nào sau đây không đúng?
Aluminium có 13 electron ở lớp vỏ nguyên tử;
Aluminium có số đơn vị điện tích hạt nhân là 13;
Aluminium có 13 neutron trong hạt nhân.
Aluminium có điện tích hạt nhân là +13;
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 10 pts
Nguyên tử X có chứa 29 electron và 35 neutron. Nguyên tử X là?
Copper (Cu);
Aluminium (Al);
Iron (Fe);
Calcium (Ca).
Similar Resources on Quizizz
10 questions
[H10] Bài 2: Hạt nhân - nguyên tố HH - đồng vị

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Cấu tạo nguyên tử

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
BÀI 2: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
t3-5.THANH PHAN CUA NGUYEN TU

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Ôn tập giữa học kì I (1)

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KIỂM TRA THÀNH PHẦN PHÂN TỬ

Quiz
•
10th Grade
9 questions
NGUYÊN TỬ, NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KIỂM TRA 10 PHÚT HÓA 8

Quiz
•
KG - 10th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
25 questions
Spanish preterite verbs (irregular/changed)

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Juneteenth: History and Significance

Interactive video
•
7th - 12th Grade
8 questions
"Keeping the City of Venice Afloat" - STAAR Bootcamp, Day 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Distance, Midpoint, and Slope

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Figurative Language Review

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Understanding Linear Equations and Slopes

Quiz
•
9th - 12th Grade