ĐỀ 14 TNTV CẤP TỈNH: TỪ HÁN VIỆT

ĐỀ 14 TNTV CẤP TỈNH: TỪ HÁN VIỆT

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI KIỂM TRA SỐ 6 TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT CẤP TỈNH:  CÁC BIỆN PHÁP NGHỆ THUẬT TU TỪ

BÀI KIỂM TRA SỐ 6 TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT CẤP TỈNH: CÁC BIỆN PHÁP NGHỆ THUẬT TU TỪ

6th Grade

10 Qs

Bài tập Hán Nôm

Bài tập Hán Nôm

KG - University

18 Qs

Lớp 5: Ôn tập các bài đọc hiểu

Lớp 5: Ôn tập các bài đọc hiểu

KG - University

17 Qs

Tin học 9 - Bài 2

Tin học 9 - Bài 2

9th Grade

15 Qs

Bài kiểm tra số 3

Bài kiểm tra số 3

KG - University

12 Qs

[BEGINNER'S TOEIC] TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG - LESSON 1

[BEGINNER'S TOEIC] TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG - LESSON 1

KG - University

18 Qs

BÀI 8: CÂU LỆNH LẶP

BÀI 8: CÂU LỆNH LẶP

KG - University

13 Qs

[HM] TEST SAU ĐÀO TẠO

[HM] TEST SAU ĐÀO TẠO

KG - University

12 Qs

ĐỀ 14 TNTV CẤP TỈNH: TỪ HÁN VIỆT

ĐỀ 14 TNTV CẤP TỈNH: TỪ HÁN VIỆT

Assessment

Quiz

others

Hard

Created by

chat tran

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

13 questions

Show all answers

1.

OPEN ENDED QUESTION

30 sec • Ungraded

Họ tên

Evaluate responses using AI:

OFF

2.

OPEN ENDED QUESTION

30 sec • Ungraded

Trường

Evaluate responses using AI:

OFF

3.

OPEN ENDED QUESTION

30 sec • Ungraded

Trường

Evaluate responses using AI:

OFF

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Từ ngữ nào dưới đây kết hợp được với từ truyền thống?
a/ an ninh
b/ yêu nước
c/ nghị lực
d/ phẩm chất

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Từ nào dưới đây không mang nét nghĩa “yêu cầu người khác cho biết điều gì đó”?
a/ tham khảo
b/ tra khảo
c/ chất vấn
d/ tra hỏi

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Từ truyền thống có nghĩa là gì?
a/ Thói quen hình thành đã lâu đời trong lối sống và nếp nghĩ, được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác
b/ Là lòng yêu nước, thương dân
c/ Thể hiện sự quả cảm, dũng cảm
d/ Thể hiện sự non trẻ, chưa chín chắn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Tiếng truyền trong từ truyền thống có nghĩa là "Chuyển giao lại cho đời sau". Tiếng truyền trong từ nào sau đây cũng có nghĩa như vậy?
a/ Truyền thần
b/ Truyền tin
c/ Truyền thuyết
d/ Truyền thanh

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?