
ÔN TẬP GIỮA KÌ I - VẬT LÍ 12

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Medium
Như Nguyễn
Used 4+ times
FREE Resource
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí?
Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử rất yếu
Các phân tử khí ở rất gần nhau
Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng
Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gọi t là nhiệt độ lúc sau, t0 là nhiệt độ lúc đầu của vật. Công thức tính nhiệt lượng mà vật thu vào là
Q = m(t – t0).
Q = mc(t0 – t).
Q = mc
Q = mc(t – t0).
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các nguyên tử, phân tử trong chất rắn
nằm ở những vị trí xác định và chỉ có thể dao động xung quanh các vị trí cân bằng này
nằm ở những vị trí cố định
không có vị trí cố định mà luôn thay đổi
nằm ở những vị trí cố định, sau một thời gian nào đó chúng lại chuyển sang vị trí cố định khác
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Khối lượng vật
Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật
Khối lượng từng phân tử cấu tạo nên vật
Khoảng cách các phân tử cấu tạo nên vật
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn là
Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ).
Jun trên kilôgam (J/kg).
Jun (J).
Jun trên độ (J/độ).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào đúng khi nói nhiệt độ của một vật đang nóng so sánh với nhiệt độ của một vật đang lạnh?
Vật lạnh có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của vật nóng.
Vật lạnh có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của vật nóng.
Vật lạnh có nhiệt độ bằng nhiệt độ của vật nóng.
Vật lạnh có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của vật lạnh.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng
tăng dần lên.
giảm dần đi.
không thay đổi.
khi tăng khi giảm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Đề Lí Thuyết Số 32

Quiz
•
12th Grade
30 questions
Bài tập ôn tập chương IV

Quiz
•
9th - 12th Grade
31 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
12th Grade - University
30 questions
LÝ thuyết ( ADD ĐÂY CHO Mẹ tròn con vuông)

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Quizz Ôn tập học kỳ II - số 2

Quiz
•
10th - 12th Grade
30 questions
Câu hỏi trắc nghiệm về động học phân tử

Quiz
•
10th Grade - University
28 questions
KT cuối ki 1 lớp 12 vật lí

Quiz
•
12th Grade
37 questions
Vật lý chương 2

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Motion Graphs

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
Bill Nye Waves

Interactive video
•
9th - 12th Grade