Bài 10. Liên kết cộng hóa trị
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Hồ Quỳnh Anh
FREE Resource
Enhance your content
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Liên kết cộng hóa trị là liên kết hình thành giữa hai nguyên tử bằng:
A. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
B. một cặp electron chung
C. một hay nhiều cặp electron chung
D. các electron hóa trị riêng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Liên kết giữa hai nguyên tử được hình thành bởi một cặp electron chung được gọi là:
A. liên kết bội
B. liên kết đơn
C. liên kết đôi
D. liên kết ba
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Dựa vào số cặp electron chung, liên kết cộng hóa trị được chia thành mấy loại?
A. 2 loại: liên kết σ và liên kết π
B. 2 loại: liên kết cộng hóa trị không phân cực và liên kết cộng hóa trị phân cực
C. 3 loại: liên kết đơn, liên kết đôi và liên kết ba
D. 2 loại: liên kết đơn và liên kết đôi
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Liên kết cộng hóa trị được chia thành liên kết cộng hóa trị không phân cực và phân cực dựa vào:
A. số cặp electron chung
B. sự xen phủ các orbital
C. vị trí của các cặp electron chung
D. vị trí của các electron hóa trị riêng
Answer explanation
Liên kết cộng hóa trị không phân cực: cặp electron chung không lệch về phía nguyên tử nào.
Liên kết cộng hóa trị phân cực: cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử N đã góp 3 electron để tạo cặp electron chung. Nhờ đó mỗi nguyên tử N đã đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm:
A. Xe
B. Ne
C. Ar
A. D. Kr
Answer explanation
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Cho công thức Lewis của phân tử NH3 dưới đây. Số electron dùng chung của N là:
A. 2 electron dùng chung
B. 3 electron dùng chung
C. 6 electron dùng chung
D. 5 electron dùng chung
Answer explanation
Xung quanh nguyên tử N có tổng cộng 3 nối đơn (−) mà mỗi nối đơn biểu diễn 1 cặp electron dùng chung ⇒ có 6 electron dùng chung.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Công thức biểu diễn cấu tạo nguyên tử qua các liên kết và các electron hóa trị riêng là:
A. công thức phân tử
B. công thức electron
C. công thức Lewis
D. công thức đơn giản nhất
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Trò Chơi Hóa Học
Quiz
•
10th Grade
17 questions
ANCOL – PHENOL
Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
hóa 10-liên kết
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Liên kết hóa học
Quiz
•
10th Grade
10 questions
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
Quiz
•
10th Grade
10 questions
cấu truc vỏ e
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ôn tập đơn chất HAlogen
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ôn tập học kỳ 1
Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade