Câu 1. Phát biểu đúng về định luật tuần hoàn là:
Bài 7. Định luật tuần hoàn – Ý nghĩa của BTH các NTHH

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Hồ Quỳnh Anh
Used 5+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
A. Tính chất của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của số lớp electron.
D. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 2. Nguyên tử nguyên tố G có cấu hình electron là [Ne] 3s2 3p4. Vị trí của G trong bảng tuần hoàn là:
A. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA;
B. ô thứ 26, chu kì 3, nhóm IVB;
C. ô thứ 16, chu kì 2, nhóm IVA;
D. ô thứ 26, chu kì 3, nhóm VIA.
Answer explanation
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 3. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình e là [Ar] 3d6 4s2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA
B. Chu kỳ 4, nhóm IIB
C. Chu kỳ 4, nhóm IIA
D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB
Answer explanation
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 4. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần:
A. khối lượng nguyên tử
B. bán kính nguyên tử
C. số hiệu nguyên tử
D. độ âm điện của nguyên tử.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 5. Nguyên tố Ca có số hiệu nguyên tử là 20. Phát biểu nào sau đây về Ca là không đúng?
A. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố Ca là 20.
B. Vỏ của nguyên tử Ca có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.
C. Hạt nhân của nguyên tử Ca có 20 proton.
D. Nguyên tố Ca là một phi kim
Answer explanation
Có 2 electron lớp ngoài cùng ⇒ nguyên tố kim loại.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 6. Nguyên tố Y ở chu kì 3, nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Tính chất hóa học cơ bản của Y là:
A. kim loại
B. khí hiếm
C. phi kim
A. D. base
Answer explanation
Nhóm IA ⇒ Có 1 electron lớp ngoài cùng ⇒ nguyên tố kim loại.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 7. Y thuộc chu kì 4, nhóm IIA. Công thức oxide và hydroxide cao nhất của Y lần lượt là:
A. YO, YOH
B. Y2O, YOH
C. Y2O5, Y(OH)2
D. YO, Y(OH)2
Answer explanation
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
11 questions
HOA 10. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ (-)

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Chủ Đề 2: CẤU TẠO BẢNG TUẦN HOÀN

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Phiếu học tập 2-Cấu tạo BTH

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Đường lên đỉnh olympia

Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
LIÊN KẾT HÓA HỌC

Quiz
•
10th Grade
14 questions
KIM LOẠI KIỀM

Quiz
•
1st Grade - University
13 questions
CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
Discover more resources for Chemistry
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade
65 questions
MegaQuiz v2 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
GPA Lesson

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
SMART Goals

Quiz
•
8th - 12th Grade