
Phần 2

Quiz
•
Education
•
University
•
Hard
Mai Mocx
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức chung của tư bản phản ánh:
Mục đích của sản xuất, lưu thông là giá trị và giá trị thặng dư.
Phương tiện của lưu thông tư bản là giá trị và giá trị thặng dư.
Mục đích của sản xuất, lưu thông tư bản là giá trị và giá trị thặng dư.
Mục đích của sản xuất, lưu thông tư bản là giá trị sử dụng và giá trị thặng dư.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:
Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động.
Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động•
Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tư bản bất biến (c):
Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó không thay đổi sau quá trình sản xuất.
Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất.
Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị sử dụng của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tư bản khả biến (v):
Là giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
Là giá trị sức lao động, giá trị của nó được tăng lên sau quá trình sản xuất.
Là giá trị sức lao động, giá trị của nó giảm đi sau quá trình sản xuất.
Là giá trị sức lao động, giá trị của nó không tăng lên sau quá trình sản xuất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Căn cứ phân chia tư bản bất biến và tư bản khả biến là:
Căn cứ vào vai trò của các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra giá trị.
Căn cứ vào vai trò của các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng.
Căn cứ vào vai trò của các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra sản phẩm.
Căn cứ vào vai trò của các bộ phận này trong quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỷ suất giá trị thặng dư (m') là:
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và lượng tư bản bất biến.
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng tư bản bất biến và lượng tư bản khả biến.
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng sản phẩm và lượng tư bản khả biến.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giá trị thặng dư tuyệt đổi là giá trị thặng dư có được do:
Kéo dài ngày lao động hoặc tăng năng suất lao động.
Kéo dài ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động.
Kéo dài ngày lao động hoặc tăng thời gian lao động.
Rút ngắn ngày lao động hoặc tăng cường độ lao động.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
Chủ nghĩa xã hội (201-250)

Quiz
•
University
50 questions
Trắc Nghiệm Tâm Lý [Tuần 6- 10]

Quiz
•
University
50 questions
NLKT 09

Quiz
•
University
50 questions
Luyện tập CNXHKH

Quiz
•
University
49 questions
Câu hỏi về lý thuyết xã hội

Quiz
•
University
55 questions
NLKT CHƯƠNG 1-2

Quiz
•
University
50 questions
Pháp luật - Quizzi 1

Quiz
•
University
53 questions
Đánh giá Bài kiểm tra TEST05

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Education
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University