Bài 1. Nhập môn hóa học

Bài 1. Nhập môn hóa học

10th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài tập khởi động KHTN 6

Bài tập khởi động KHTN 6

7th - 12th Grade

20 Qs

0.1. Đối tượng nghiên cứu

0.1. Đối tượng nghiên cứu

9th - 12th Grade

20 Qs

Lịch sử phát minh Bảng tuần hoàn

Lịch sử phát minh Bảng tuần hoàn

10th Grade

15 Qs

ĐỀ 17

ĐỀ 17

9th - 12th Grade

15 Qs

Trắc nghiệm hóa học 10 bài 2

Trắc nghiệm hóa học 10 bài 2

10th Grade

10 Qs

AXIT NITRIC

AXIT NITRIC

10th - 12th Grade

15 Qs

ÔN TẬP BÀI 1

ÔN TẬP BÀI 1

10th Grade

10 Qs

CHẤT

CHẤT

1st - 10th Grade

10 Qs

Bài 1. Nhập môn hóa học

Bài 1. Nhập môn hóa học

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Hard

Created by

Hồ Quỳnh Anh

Used 1+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1. Trong các chất sau đây. Hợp chất là:

A. Nhôm (aluminium)

B. Nitơ (nitrogen)

C. Oxi (oxygen)

D. Nước

Answer explanation

Hợp chất là những chất được cấu tạo từ 2 nguyên tố hóa học trở lên.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2. Cho các quá trình biến đổi sau:

(1) Nước sôi bay hơi.

(2) Nhúng đinh sắt vào dung dịch acid chloride thấy sủi bọt khí, đinh sắt tan dần.

Khẳng định đúng là:

A. (1) là quá trình biến đổi vật lí, (2) là quá trình biến đổi hóa học.

B. (1) là quá trình biến đổi hóa học, (2) là quá trình biến đổi vật lí.

C. Cả (1) và (2) đều là quá trình biến đổi hóa học.

D. Cả (1) và (2) đều là quá trình biến đổi vật lí.

Answer explanation

Biến đổi vật lí là quá trình biến đổi về các đặc tính vật lí của nó như hình dạng, trạng thái (rắn, lỏng khí) nhưng vẫn giữ nguyên chất ban đầu.

Biến đổi hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3. Hóa học là ngành khoa học thuộc lĩnh vực:

A. Khoa học hình thức.

B. Khoa học xã hội.

C. Khoa học tự nhiên.

D. Khoa học ứng dụng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phải đối tượng nghiên cứu của hóa học?

A. Thành phần, cấu trúc của chất.

B. Tính chất và sự biến đổi của chất.

C. Ứng dụng của chất.

D. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào.

Answer explanation

Sự lớn lên và sinh sản của tế bào thuộc đối tượng nghiên cứu của sinh học.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5. Hóa học có vai trò quan trọng trong:

A. Đời sống.

B. Sản xuất.

C. Nghiên cứu khoa học.

D. Cả A, B và C.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6. Phương pháp học tập hóa học nhằm phát triển năng lực hóa học bao gồm bao nhiêu phương pháp?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Answer explanation

(1) Phương pháp tìm hiểu lí thuyết.

(2) Phương pháp học tập thông qua thực hành thí nghiệm.

(3) Phương pháp luyện tập, ôn tập.

(4) Phương pháp học tập trải nghiệm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7. Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp học tập hóa học nhằm phát triển năng lực hóa học?

A. Phương pháp giao tiếp.

B. Phương pháp tìm hiểu lí thuyết.

C. Phương pháp học tập thông qua thực hành thí nghiệm.

D. Phương pháp học tập trải nghiệm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?