Kiểm tra kiến thức ngữ pháp tiếng Việt

Kiểm tra kiến thức ngữ pháp tiếng Việt

1st Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Công nghệ sau thu hoạch của quả cà phê

Công nghệ sau thu hoạch của quả cà phê

1st Grade

10 Qs

Đổi Mới Sáng Tạo Trong Kinh Doanh

Đổi Mới Sáng Tạo Trong Kinh Doanh

1st - 5th Grade

10 Qs

МНТ

МНТ

1st Grade

11 Qs

công nghệ đúng sai

công nghệ đúng sai

1st Grade

7 Qs

làm sai là lấy chồng đó nheee Thu Nhàn

làm sai là lấy chồng đó nheee Thu Nhàn

1st Grade

14 Qs

qp 13 19

qp 13 19

1st - 5th Grade

14 Qs

Kiến thức về sóng điện từ và thông tin liên lạc

Kiến thức về sóng điện từ và thông tin liên lạc

1st - 5th Grade

11 Qs

Tíng Tìng

Tíng Tìng

1st - 5th Grade

10 Qs

Kiểm tra kiến thức ngữ pháp tiếng Việt

Kiểm tra kiến thức ngữ pháp tiếng Việt

Assessment

Quiz

Others

1st Grade

Medium

Created by

Ly Bach

Used 2+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động từ là gì?

A. Động từ là những chỉ sự vật (người, khái niệm, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị).

B. Động từ là những từ chỉ tình cảm, trạng thái, tính chất của sự vật.

C. Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.

D. Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của con người.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Danh từ là gì?

Là những hư từ.

Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng, khái niệm,...

Là những từ chỉ hành động của con người, sự vật.

Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu văn sau có mấy danh từ?

Mặt trời chiếu sáng cả khu vườn, hoa hồng đã nở rộ.

6 danh từ.

5 danh từ.

4 danh từ.

3 danh từ.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu văn sau có mấy động từ?

Chim đậu trên cành hót líu lo.

1 động từ.

2 động từ.

3 động từ.

4 động từ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây là danh từ?

tài giỏi

thông minh

khờ khạo

học sinh

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những từ "bạn bè, giáo viên, học sinh" là danh từ chỉ gì?

Danh từ chỉ vật.

Danh từ chỉ người.

Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên.

Danh từ chỉ thời gian.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây là động từ chỉ hành động?

ngủ nghỉ

ngồi yên

nằm ngủ

chạy nhảy

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các từ suy nghĩ, buồn, vui, ghét là từ gì?

từ chỉ trạng thái

từ chỉ hoạt động

từ chỉ đặc điểm

từ chỉ tính chất

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ ra từ không cùng loại trong nhóm từ đã cho sau?

Hạt.

Máy bay.

Biến.

Mầm.