WHS KHTN 8 Tiết 4,5 Phân tử
Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Hard
Nguyễn Hoàng
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Hợp chất là
A. chất tạo từ 2 nguyên tố hóa học.
B. chất tạo từ hai hoặc nhiều nguyên tố hóa học.
C. chất tạo từ 2 nguyên tố kim loại trở lên.
D. chất tạo từ các nguyên tố kim loại và nguyên tố phi kim.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Đơn chất là
A. kim loại có trong tự nhiên.
B. phi kim do con người tạo ra.
C. những chất luôn có tên gọi trùng với tên nguyên tố hóa học.
D. chất tạo ra từ một nguyên tố hóa học.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân tử (X) được tạo thành bởi 1 nguyên tử carbon và 2 nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử (X) là
A. 28 amu.
B. 32 amu.
C. 44 amu.
D. 28 amu hoặc 44 amu.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khối lượng phân tử sulfur dioxide (SO3) là?
A. 64 amu
B. 48 amu
C. 16 amu
D. 80 amu
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phân tử là
A. hạt đại diện cho chất, được tạo bởi một nguyên tố hóa học.
B. hạt đại diện cho hợp chất, được tạo bởi nhiều nguyên tố hóa học.
C. hạt đại diện cho chất, gồm các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết hoá học và mang đầy đủ tính chất của chất.
D. hạt nhỏ nhất do các nguyên tố hóa học kết hợp với nhau tạo thành chất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là
A. một hợp chất.
B. một đơn chất.
C. một hỗn hợp.
D. một nguyên tố hóa học.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho các chất sau: đường kính (C12H22O11), muối ăn (NaCl), sắt (Fe), khí hydrogen (H2), thuỷ tinh (SiO2). Số đơn chất trong dãy các chất trên là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Kiểm tra Công thức - Hóa học 8
Quiz
•
8th Grade
6 questions
Bảng tuần hoàn
Quiz
•
KG - 10th Grade
10 questions
Kiểm tra sau bài học STEM Kẹo đường pha lê
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Bài luyện tập 1
Quiz
•
KG - 8th Grade
10 questions
Ôn tập giữa kì
Quiz
•
8th Grade
10 questions
ÔN TẬP
Quiz
•
8th - 10th Grade
10 questions
mol và tỉ khối chất khí
Quiz
•
8th Grade
15 questions
HH8 - ÔN TẬP CUỐI HKI 20-21
Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Chemical Reactions
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Periodic Table of Elements
Quiz
•
8th Grade
15 questions
2.07: Aqueous Solutions
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Pure substances and Mixtures
Quiz
•
8th Grade
18 questions
Groups and Periods
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms
Quiz
•
8th Grade