
KIỂM TRA KIẾN THỨC NỀN
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Easy
Huỳnh Văn Đèo
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều kiện để có dòng điện là:
Chỉ cần có hiệu điện thế.
Chỉ cần có các vật dẫn nối liền thành một mạch lớn.
Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
chỉ cần có nguồn điện
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện cực kim loại trong pin điện hoá phải
có cùng kích thước.
là hai kim loại khác nhau về bản chất hoá học.
có cùng khối lượng.
có cùng bản chất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai cực của pin điện hoá được ngâm trong chất điện phân là dung dịch
muối
axit
bazơ
Một trong các dung dịch kể trên.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nguồn điện hoá học (pin, acquy) có sự chuyển hoá từ
Cơ năng thành điện năng.
Nội năng thành điện năng.
Hoá năng thành điện năng .
Quang năng thành điện năng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguồn điện tạo ra điện thế giữa hai cực bằng cách
tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển eletron và ion ra khỏi các cực của nguồn.
sinh ra eletron ở cực âm.
sinh ra eletron ở cực dương.
làm biến mất eletron ở cực dương.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Suất điện động của pin điện hoá phụ thuộc vào
(1) Bản chất của kim loại làm điện cực
(2) Nồng độ dung dịch chất điện li
(3) Nhiệt độ
(4) Cơ chế phát sinh dòng điện trong pin điện hoá
1, 2, 3, 4
1, 2, 3
2, 3, 4
3, 4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có thể tạo ra một pin điện hoá bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn
hai mảnh nhôm.
hai mảnh đồng.
một mảnh nhôm và một mảnh kẽm.
hai mảnh tôn.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Điện trường
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Bài Lý 21 - nam châm vĩnh cửu
Quiz
•
9th Grade - University
14 questions
Campo magnetico
Quiz
•
10th - 11th Grade
10 questions
momen lực
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
LỰC CẢN VÀ LỰC NÂNG 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lý 11-chương 1-đề TX01
Quiz
•
11th Grade
13 questions
PHY002. Ong chăm Ch2 B13
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Khúc xạ ánh sáng
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs
Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion
Quiz
•
10th - 11th Grade
107 questions
Physics Interim Review Game
Quiz
•
11th Grade
46 questions
Acceleration and Force Equations
Quiz
•
11th Grade - University
25 questions
Newton's Second Law
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Projectile Motion
Quiz
•
11th Grade