Future Continuous Tense ( cách sd)

Future Continuous Tense ( cách sd)

10th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Show at simple (Thì hiện tại đơn)

Show at simple (Thì hiện tại đơn)

6th - 12th Grade

20 Qs

Review The Simple Present Tense

Review The Simple Present Tense

10th - 11th Grade

10 Qs

Review quá khứ tiếp diễn

Review quá khứ tiếp diễn

10th Grade

15 Qs

FILE THAM KHẢO

FILE THAM KHẢO

10th Grade

10 Qs

Present simple vs Present continuous

Present simple vs Present continuous

10th Grade

20 Qs

Lớp 7 buổi 11.2

Lớp 7 buổi 11.2

KG - University

13 Qs

Unit 10- English 8- FUTURE CONTINUOUS

Unit 10- English 8- FUTURE CONTINUOUS

7th - 12th Grade

10 Qs

THE PRESENT PERFECT

THE PRESENT PERFECT

8th - 12th Grade

15 Qs

Future Continuous Tense ( cách sd)

Future Continuous Tense ( cách sd)

Assessment

Quiz

English

10th Grade

Hard

Created by

Mike Ki

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Alex nói về kế hoạch của anh ấy: "I will be traveling to Japan next summer." (Tôi sẽ đang đi du lịch Nhật Bản vào mùa hè tới). Trong câu này Alex đang dùng thì gì trong tiếng Anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Tương Lai Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Tương Lai Đơn - Miêu tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 thói quen hàng ngày

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

John nói về dự định của mình: "I will be buying a new car next month." (Tôi sẽ đang mua một chiếc xe mới vào tháng tới). Trong câu này John đang dùng thì gì trong tiếng Anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Tương Lai Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động vừa mới kết thúc
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 sự thật hiển nhiên
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Jane đang nói về kế hoạch học tập của mình: "I will be starting my new course next week." (Tôi sẽ đang bắt đầu khóa học mới vào tuần tới). Trong câu này Jane đang dùng thì gì trong tiếng Anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 thói quen hàng ngày
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Tương Lai Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động vừa mới kết thúc

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tom nói về kế hoạch làm việc của mình: "I will be finishing the report by tomorrow." (Tôi sẽ đang hoàn thành báo cáo vào ngày mai). Trong câu này Tom đang dùng thì gì trong tiếng Anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Tương Lai Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 thói quen hàng ngày
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động vừa mới kết thúc

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Anna kể về kế hoạch du lịch của mình: "I will be visiting Paris next year." (Tôi sẽ đang thăm Paris vào năm sau). Trong câu này Anna đang dùng thì gì trong tiếng Anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 lịch trình lặp đi lặp lại
Thì Tương Lai Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động vừa mới kết thúc

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Peter nói về kế hoạch công việc của anh ấy: "I will be meeting the clients tomorrow." (Tôi sẽ đang gặp khách hàng vào ngày mai). Trong câu này Peter đang dùng thì gì trong tiếng Anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Tương Lai Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 thói quen hàng ngày
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động vừa mới kết thúc

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sarah kể về kế hoạch thể thao của mình: "I will be joining the tennis club next month." (Tôi sẽ đang tham gia câu lạc bộ quần vợt vào tháng tới). Trong câu này Sarah đang dùng thì gì trong tiếng Anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 sự thật hiển nhiên
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động vừa mới kết thúc
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Tương Lai Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?