Past perfect continuous ( cách sử dụng )

Past perfect continuous ( cách sử dụng )

10th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

easy quiz

easy quiz

1st Grade - Professional Development

18 Qs

english 9 unit 6

english 9 unit 6

1st - 10th Grade

20 Qs

PAST PERFECT

PAST PERFECT

9th - 10th Grade

15 Qs

Quiz về Thì Quá Khứ

Quiz về Thì Quá Khứ

8th Grade - University

15 Qs

Hiện tại đơn giản (Thì hiện tại đơn)

Hiện tại đơn giản (Thì hiện tại đơn)

6th - 12th Grade

20 Qs

Language- Unit 4: For a better community

Language- Unit 4: For a better community

8th - 11th Grade

11 Qs

Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

10th Grade

20 Qs

quá khứ đơn

quá khứ đơn

10th Grade

15 Qs

Past perfect continuous ( cách sử dụng )

Past perfect continuous ( cách sử dụng )

Assessment

Quiz

English

10th Grade

Hard

Created by

Mike Ki

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Alice kể về việc học của mình: "I had been studying English for three hours when the power went out." (Tôi đã học tiếng Anh được ba giờ thì mất điện). Trong câu này Alice đang dùng thì gì trong tiếng Anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động kéo dài trong quá khứ trước khi có 1 hành động khác xảy ra
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động vừa mới kết thúc
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 thói quen hàng ngày
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

John nói về công việc của mình: "I had been working there for five years before I got promoted." (Tôi đã làm việc ở đó được năm năm trước khi tôi được thăng chức). Trong câu này John đang dùng thì gì trong tiếng Anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động vừa mới kết thúc
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động kéo dài trong quá khứ trước khi có 1 hành động khác xảy ra
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 sự thật hiển nhiên
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Jane đang kể về thói quen của mình: "I had been jogging every morning before I hurt my ankle." (Tôi đã chạy bộ mỗi sáng trước khi tôi bị đau mắt cá chân). Trong câu này Jane đang dùng thì gì trong tiếng Anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 thói quen hàng ngày
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động kéo dài trong quá khứ trước khi có 1 hành động khác xảy ra
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động vừa mới kết thúc

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tom đang nói về việc học của mình: "I had been reading this book for a week before I finished it." (Tôi đã đọc cuốn sách này được một tuần trước khi tôi đọc xong nó). Trong câu này Tom đang dùng thì gì trong tiếng Anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động kéo dài trong quá khứ trước khi có 1 hành động khác xảy ra
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 thói quen hàng ngày
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động vừa mới kết thúc

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Anna kể về việc làm việc của mình: "I had been working on this project for months before it was completed." (Tôi đã làm việc trên dự án này được vài tháng trước khi nó được hoàn thành). Trong câu này Anna đang dùng thì gì trong tiếng Anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 lịch trình lặp đi lặp lại
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động kéo dài trong quá khứ trước khi có 1 hành động khác xảy ra
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động vừa mới kết thúc

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Peter kể về công việc mà anh ấy đã làm: "I had been writing reports for hours before I took a break." (Tôi đã viết báo cáo được vài giờ trước khi tôi nghỉ ngơi). Trong câu này Peter đang dùng thì gì trong tiếng Anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động kéo dài trong quá khứ trước khi có 1 hành động khác xảy ra
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 thói quen hàng ngày
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động vừa mới kết thúc

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sarah nói về việc chơi thể thao: "I had been playing tennis for two hours before it started to rain." (Tôi đã chơi quần vợt được hai giờ trước khi trời bắt đầu mưa). Trong câu này Sarah đang dùng thì gì trong tiếng Anh và thì này miêu tả hành động như thế nào?
Thì Hiện Tại Đơn - Miêu tả 1 sự thật hiển nhiên
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Miêu tả 1 hành động đã hoàn thành trong quá khứ mà không rõ thời gian
Thì Quá Khứ Đơn - Miêu tả 1 việc đã xảy ra trong quá khứ
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động đang diễn ra ngay bây giờ
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn - Miêu tả 1 hành động kéo dài trong quá khứ trước khi có 1 hành động khác xảy ra

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?