
KINH TẾ HỌC (THẤT NGHIỆP)
Quiz
•
Specialty
•
University
•
Easy
Lam Thị
Used 9+ times
FREE Resource
26 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động?
a. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp.
b. Người nội trợ.
c. Bộ đội xuất ngũ và đăng ký tìm việc.
d. Sinh viên năm cuối.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2. Nếu một người thất nghiệp từ bỏ việc tìm kiếm việc làm thì tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ như thế nào?
Đáp án
a. Tỷ lệ thất nghiệp không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.
b. Tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đều không bị ảnh hưởng.
c. Tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.
d. Tỷ lệ thất nghiệp giảm và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Loại thất nghiệp nào sau đây tồn tại ngay cả khi tiền lương ở mức cân bằng cạnh tranh?
Đáp án
a. Thất nghiệp do luật tiền lương tối thiểu.
b. Thất nghiệp do công đoàn.
c. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả.
d. Thất nghiệp tạm thời.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4. Lực lượng lao động gồm những ai sau đây?
Đáp án
a. Bao gồm tất cả mọi người có khả năng lao động
b. Không bao gồm những người đang tìm việc.
c. Là tổng số người đang có việc và thất nghiệp.
d. Không bao gồm những người tạm thời mất việc.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5. Lực lượng lao động gốm những ai sau đây?
Đáp án
a. Bao gồm những người trưởng thành có khả năng lao động.
b. Không bao gồm những người đang tìm việc.
c. Bao gồm những người trưởng thành có nhu cầu làm việc.
d. Chỉ bao gồm những người đang làm việc.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu là gì?
Đáp án
a. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả.
b. Thất nghiệp tạm thời.
c. Thất nghiệp chu kỳ.
d. Thất nghiệp tự nhiên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Tỉ lệ thất nghiệp được định nghĩa là gì?
Đáp án
a. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc.
b. Số người có việc chia cho dân số của nước đó.
c. Số người thất nghiệp chia cho dân số của nước đó.
d. Số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
27 questions
Untitled Quiz
Quiz
•
4th Grade - University
27 questions
Untitled Quiz
Quiz
•
University
27 questions
TUYEN
Quiz
•
University
21 questions
untitled
Quiz
•
8th Grade - University
21 questions
Văn học thiếu nhi
Quiz
•
University
23 questions
Công nghệ thông tin liên lạc
Quiz
•
University
25 questions
Test Chapter 3 and Chapter 4 _ Macro
Quiz
•
University
21 questions
GIAN NÃO - ĐOAN NÃO (1)
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Specialty
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University