KINH TẾ HỌC (THẤT NGHIỆP)

KINH TẾ HỌC (THẤT NGHIỆP)

University

26 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

chương 7

chương 7

University

21 Qs

PLVN C7 BIẾT 1-10, HIỂU 11-21

PLVN C7 BIẾT 1-10, HIỂU 11-21

University

21 Qs

C1_TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨU

C1_TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP KHẨU

University

25 Qs

HTD HTTD QKD 22/1/25

HTD HTTD QKD 22/1/25

3rd Grade - University

25 Qs

Sinh hoạt chủ điểm Tháng 3 - 48C - 23_24

Sinh hoạt chủ điểm Tháng 3 - 48C - 23_24

University

25 Qs

nghiệp vụ mua sắm

nghiệp vụ mua sắm

University

27 Qs

BÀI KIỂM TRA LUẬT LAO ĐỘNG

BÀI KIỂM TRA LUẬT LAO ĐỘNG

University

30 Qs

BÀI 2. KHÁI QUÁT TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

BÀI 2. KHÁI QUÁT TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

University

30 Qs

KINH TẾ HỌC (THẤT NGHIỆP)

KINH TẾ HỌC (THẤT NGHIỆP)

Assessment

Quiz

Specialty

University

Practice Problem

Easy

Created by

Lam Thị

Used 9+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

26 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 

1.             Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động?

a. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp.

b. Người nội trợ.

c. Bộ đội xuất ngũ và đăng ký tìm việc.

d. Sinh viên năm cuối.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2.       Nếu một người thất nghiệp từ bỏ việc tìm kiếm việc làm thì tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ như thế nào?

Đáp án

a. Tỷ lệ thất nghiệp không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.

b. Tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đều không bị ảnh hưởng.

c. Tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.

d. Tỷ lệ thất nghiệp giảm và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3.       Loại thất nghiệp nào sau đây tồn tại ngay cả khi tiền lương ở mức cân bằng cạnh tranh?

Đáp án

a. Thất nghiệp do luật tiền lương tối thiểu.

b. Thất nghiệp do công đoàn.

c. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả.

d. Thất nghiệp tạm thời.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4.       Lực lượng lao động gồm những ai sau đây?

Đáp án

a. Bao gồm tất cả mọi người có khả năng lao động

b. Không bao gồm những người đang tìm việc.

c. Là tổng số người đang có việc và thất nghiệp.

d. Không bao gồm những người tạm thời mất việc.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5.       Lực lượng lao động gốm những ai sau đây?

Đáp án

a. Bao gồm những người trưởng thành có khả năng lao động.

b. Không bao gồm những người đang tìm việc.

c. Bao gồm những người trưởng thành có nhu cầu làm việc.

d. Chỉ bao gồm những người đang làm việc.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6.       Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu là gì?

Đáp án

a. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả.

b. Thất nghiệp tạm thời.

c. Thất nghiệp chu kỳ.

d. Thất nghiệp tự nhiên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7.       Tỉ lệ thất nghiệp được định nghĩa là gì?

Đáp án

a. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc.

b. Số người có việc chia cho dân số của nước đó.

c. Số người thất nghiệp chia cho dân số của nước đó.

d. Số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?