Present simple for future use

Present simple for future use

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Theory

Theory

6th - 10th Grade

14 Qs

BÀI 14- LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG ĐƯỜNG VÀ VĂN BẢN

BÀI 14- LÀM VIỆC VỚI ĐỐI TƯỢNG ĐƯỜNG VÀ VĂN BẢN

10th Grade

14 Qs

Bài 7_Thực Hành Thiết Bị Số Thông Dụng Tin Học 10

Bài 7_Thực Hành Thiết Bị Số Thông Dụng Tin Học 10

10th Grade

10 Qs

Past simple vs past continuous - structure and use

Past simple vs past continuous - structure and use

10th Grade

10 Qs

review present simple and present continuous

review present simple and present continuous

10th Grade

11 Qs

REPORTED SPEECH

REPORTED SPEECH

8th - 12th Grade

15 Qs

Demo Corona test

Demo Corona test

10th - 12th Grade

10 Qs

comparison (gr9)

comparison (gr9)

8th - 12th Grade

14 Qs

Present simple for future use

Present simple for future use

Assessment

Quiz

English

10th Grade

Easy

Created by

Mike Ki

Used 6+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Thì hiện tại đơn tả thì tương lai (Present Simple for future use) diễn tả điều gì?
Một sự việc đang diễn ra ở hiện tại
Một thói quen hàng ngày
Một sự việc đã xảy ra trong quá khứ
Một kế hoạch cụ thể trong tương lai
Một hành động đang diễn ra

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Từ "starts" trong câu "The festival starts at 8.00 tomorrow" nghĩa là gì?
kết thúc
bắt đầu
tiếp tục
dừng lại
hoãn lại

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Cấu trúc thì hiện tại đơn để diễn tả kế hoạch trong tương lai thường bao gồm?
động từ nguyên thể không chia
động từ ở thì quá khứ
động từ ở thì hiện tại tiếp diễn
động từ ở thì hiện tại đơn
động từ ở thì tương lai đơn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Điền vào chỗ trống: "The meeting ... at 9.00 next Monday."
start
starts
starting
started
will start

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Khi sử dụng thì hiện tại đơn để tả tương lai, chúng ta thường nói về?
Các sự kiện tự phát
Các quyết định đột ngột
Các lịch trình đã được lên kế hoạch sẵn
Các dự định cá nhân
Các suy đoán

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Từ "leaves" trong câu "The train leaves at 5.00" nghĩa là gì?
đến
dừng lại
đi khỏi
rời khỏi
trễ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Điền vào chỗ trống: "The flight ... at 7.30 tomorrow morning."
leave
leaving
leaves
left
will leave

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?