
KTeCTri MÁC Chương 1+2 (1) của Ngọc

Quiz
•
Philosophy
•
University
•
Easy
Nguyễn Bá Ngọc
Used 38+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ai là người đầu tiên phát triển lý luận kinh tế chính trị thành học thuyết khoa học về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?
Xmít
C.Mác
Ph.Ăngghen
V.I.Lênin
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bản chất của tiền tệ là gì?
Tiền tệ phản ánh quan hệ kinh tế giữa người sản xuất hàng hoá với người tiêu dùng.
Tiền tệ là một loại hàng hoá đặc biệt, được tách khỏi thế giới hàng hoá thông thường, đóng vai trò làm vật ngang giá cho các hàng hoá khác.
Tiền tệ là một loại hàng hoá đóng vai trò làm vật ngang giá cho các hàng hoá khác
Tiền tệ một loại hàng hoá thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất của giá trị (thực thể giá trị) hàng hóa là gì?
Là giá trị phản ánh quan hệ giữ người sản xuất với người tiêu dùng.
Là giá trị được tạo ra thông qua trao đổi hàng hóa.
Là lao động cụ thê kết tinh trong hàng hóa.
Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ ra các chủ thể cơ bản trong nền kinh tế thị trường?
Người sản xuất, người tiêu dùng, người mua và người bán
Người sản xuất, người tiêu dùng, chủ thể trung gian và nhà nước.
Người sản xuất, người tiêu dùng, nhà nước và thị trường.
Người sản xuất, người tiêu dùng, nhà nước và người mua.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ ra hai thuộc tính của hàng hóa?
Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi.
Giá trị sử dụng và giá trị cá biệt.
Giá trị và giá trị trao đổi.
Giá trị sử dụng và giá trị
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ ra hạn chế lớn nhất trong lý luận kinh tế chính trị của chủ nghĩa trọng nông là gì và cần được thay thế bởi lý luận kinh tế chính trị cổ điển Anh?
Chủ nghĩa trọng nông lý giải những đặc điểm của lĩnh vực lưu thông.
Chủ nghĩa trọng nông cho rằng chỉ có nông nghiệp mới là sản xuất.
Chủ nghĩa trọng nông luận giải về nhiều phạm trù kinh tế.
Chủ nghĩa trọng nông lý giải những đặc trưng sản xuất của lĩnh vực nông nghiệp.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ ra những nhà tư tưởng tiêu biểu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh (cuối thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ thứ XIX)?
U.Pétti, A.Xmít, Đ.Ricácđô.
A.Mông Crêchiên, U.Pétti, Ph.Kênê.
A.Xmít, Mantuýt, A.Mông Crêchiên
Gi.B.Xay, A.Xmít, A.Mông Crêchiên.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
Trắc Nghiệm CNXHKH part1

Quiz
•
University
30 questions
triết học bài 7

Quiz
•
University
29 questions
CHƯƠNG 4 CNXH

Quiz
•
University
25 questions
Đạt 〤 Hào nhoáng Kinh tế chính trí mác lênin

Quiz
•
University
34 questions
LS Đảng 3 khó

Quiz
•
University
33 questions
PLĐC - 2

Quiz
•
University
25 questions
Triết học - Kiểm tra 06

Quiz
•
University
30 questions
KTCT Mác Lenin nhóm 4

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Philosophy
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University