Bài tập vật lý 7
Quiz
•
Physics
•
7th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Trần Lê
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Độ lớn của tốc độ cho biết:
A. Quỹ đạo của chuyển động
B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động
C. Mức độ nhanh hay chậm của tốc độ
D. Dạng đường đi của chuyển động
Answer explanation
Độ lớn của tốc độ cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn phát biểu đúng:
A. Tốc độ là đại lượng cho biết quỹ đạo của chuyển động
B. Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động
C. Tốc độ là đại lượng đặc trưng mức độ to hay nhỏ của âm thanh
D. Tốc độ là đại lượng cho biết dạng đường đi của chuyển động
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động?
A. Quãng đường.
B. Thời gian chuyển động.
C. Tốc độ.
D. Tần số.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các phát biểu sau về tốc độ, phát biểu đúng là:
A. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
B. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một ngày.
C. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một min.
D. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong một giờ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Gọi s là quãng đường đi được, t là thời gian đi hết quãng đường đó, v là tốc độ chuyển động. Công thức tính tốc độ là:
C. v = s.t
D. v = m/s
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Gọi s là quãng đường đi được, t là thời gian đi hết quãng đường đó, v là tốc độ chuyển động. Công thức tính quãng đường là:
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Gọi s là quãng đường đi được, t là thời gian đi hết quãng đường đó, v là tốc độ chuyển động. Công thức tính thời gian là:
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
VẬT LÍ 7 BÀI 17 - 20 (20 câu trắc nghiệm)
Quiz
•
7th Grade
20 questions
KHTN7-Phản xạ ánh sáng
Quiz
•
7th Grade
20 questions
Quiz vật lý
Quiz
•
7th Grade
20 questions
KT 30 phút - Lớp 11 ( lần 2 )
Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
BÀI TẬP VỀ ĐO TỐC ĐỘ
Quiz
•
7th Grade
20 questions
OXYGEN- KHÔNG KHÍ
Quiz
•
6th Grade - University
30 questions
ÔN KHTN 7 ghk1
Quiz
•
7th Grade
30 questions
Chapter 18 - Electrical Quantities - Part 1
Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Newton's Laws of Motion
Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Waves, Parts of Waves and Wave Properties
Quiz
•
5th - 7th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
20 questions
Calculating Net Force
Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
Convection, Conduction, Radiation
Lesson
•
6th - 8th Grade
9 questions
Newton's First Law Mini-Lesson
Lesson
•
7th Grade
30 questions
Unit 4: Forces Test Corrections
Quiz
•
6th - 8th Grade
