Nội quy lao động 566

Nội quy lao động 566

2nd Grade

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI HK1 LỚP 2

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI HK1 LỚP 2

2nd Grade

30 Qs

lớp 4 cuoi

lớp 4 cuoi

1st - 5th Grade

36 Qs

Chương 15: Xin Việc Làm

Chương 15: Xin Việc Làm

2nd - 12th Grade

26 Qs

Ôn tập bài số 9, 10

Ôn tập bài số 9, 10

1st - 8th Grade

30 Qs

RUNG CHUÔNG VÀNG B6 15/4

RUNG CHUÔNG VÀNG B6 15/4

2nd - 3rd Grade

30 Qs

Unit 1 - EL11.

Unit 1 - EL11.

2nd Grade - University

33 Qs

Chữ người tử tù

Chữ người tử tù

1st - 5th Grade

30 Qs

Trắc Nghiệm Tiếng Việt - Tuần 1

Trắc Nghiệm Tiếng Việt - Tuần 1

2nd Grade

30 Qs

Nội quy lao động 566

Nội quy lao động 566

Assessment

Quiz

World Languages

2nd Grade

Easy

Created by

Nguyen Trung

Used 4+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

31 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 4 pts

Quyết định nào ban hành về nội quy lao động, ngày kí quyết định?

A. QĐ 566/QĐ-BIDV ngày 25/06/2021

B. QĐ 655/QĐ-BIDV ngày 26/05/2021

C. QĐ 565 ngày 25/06/2021

D. QĐ 665 ngày 26/05/201

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 4 pts

Đối tượng áp dụng nội quy lao động 566/QĐ-BIDV?

A. Người sử dụng lao động; người lao động làm việc tại TSC, đơn vị trực thuộc của BIDV theo chế độ HĐLĐ hoặc đang trong thời gian thử việc, học nghề tại BIDV

B. Người lao động tại các công ty trực thuộc do BIDV nắm giữ 100% VĐL do BIDV bổ nhiệm (TV HĐQT, TV ban kiểm soát, TGĐ, PTGD, KTT, GĐ chi nhánh cty)

C. Người LĐ được BIDV cử sang làm việc chuyên trách, biệt phái tại đơn vị khác; những người giữ chức năng quản lý tại BIDV theo chế độ bầu, bổ nhiệm, không theo chế độ HĐLĐ của BIDV (HĐQT, TV Ban KS, TV Ban điều hành)

D. Tất cả các đáp án trên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 4 pts

Phạm vi điều chỉnh của QĐ 566 về nội quy định?

A. Quy định về thời gian làm việc, thời giờ nghỉ ngơi

B. Quy định về trật tự, tác phong tại nơi làm việc; quy định về an toàn, vệ sinh lao động và bảo vệ tài sản, sở hữu trí tuệ, bí mật trong kinh doanh

C. Quy định về việc phòng, chống quấy rối tình dục tại nơi làm việc và trình tự, thủ tục xử lý hành vi quấy rối tình dục tại nơi làm việc

D. Trường hợp tạm thời chuyển người lao động làm việc khác sv hđợp đồng lao động; hành vi vi phạm kỉ luật LĐ, xử lý kỷ luật lao động; trách nhiệm vật chất và người có thẩm quyền xử lý kỉ luật LĐ áp dụng thống nhất tại BIDV

E. Tất cả các đáp án trên

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 4 pts

Nơi làm việc trong QĐ 566 về nội quy lao động được hiểu là:

A. Trụ sở/chi nhánh/PGD nơi người lao động triển khai thực hiện nhiệm vụ công việc được phân công

B. Nơi tổ chức tiệc chiêu đãi, đón tiếp dành cho nhân viên hoặc khách hàng của BIDV

C. Nơi BIDV Tổ chức đại hội, hội thảo, hội nghị, tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng

D. Nơi người lao động đi công tác chính thức, nơi tổ chức các bữa ăn liên quan đến công việc

E. Tất cả các đáp án trên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 4 pts

Quấy rối tình dục tại nơi làm việc được hiểu là?

A. Hành vi có tính chất tình dục diễn ra tại nơi làm việc, bao gồm các hành vi liên quan đến thể chất, lời nói hoặc phi lời nói

B. Hành vi có tính chất tình dục diễn ra tại nơi làm việc, cụ thể là hành vi tiếp xúc, cố tình động chạm, sờ mó, vuốt ve, ôm ấp, hôn, tấn công tình dục, cưỡng dâm, hiếp dâm

C. Hành vi có tính chất tình dục diễn ra tại nơi làm việc bằng lời nói, nhận xét không phù hợp về mặt văn hóa, xã hội, các câu chuyện ngụ ý, gợi ý về tình dục

D. Hành vi có tính chất tình dục diễn ra tại nơi là việc bằng những hành vi phi lời nói như ngôn ngữ cơ thể khiêu khích, nhìn gợi tình, nháy mắt liên tục…

E. Hành vi quấy rối tình dục trao đổi được sử dụng bởi người sử dụng LĐ/quản lý/đồng nghiệp, tác động đến quy trình tuyển dụng thăng chức, đào tạo, kỷ luật, sa thải, tăng lương hay các lợi ích khác của người lao động nhằm mđ đổi lấy sự thỏa thuận về tình dục

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 4 pts

Người lao động là lái xe thực hiện chế độ thời giờ làm việc như sau:

A. Ngày làm việc 8 giờ, tuần làm việc không quá 40 giờ

B. Làm việc theo ca, mỗi ca 8 giờ theo qđ của người sử dụng lao động

C. Thực hiện chế độ giờ làm việc không ổn định theo thỏa thuận ghi trong hợp đồng lao động và theo đúng QĐ tại điều 105 bộ luật lao động

D. Làm việc luân phiên nhau, thời gian làm việc 8h/ngày/người theo sự phân công của gười quản lý lao động trực tiếp

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 4 pts

Thời gian nghỉ của lao động nhưng vẫn được tính vào thời giờ làm việc, có sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động, phù hợp với điều kiện thực tế tại nơi làm việc trong các trường hợp nào?

A. Cán bộ nuôi con dưới 12 tháng tuổi, được nghỉ mỗi ngày 60 phút trong thời gian làm việc

B. Thời giờ làm việc rút ngắn mỗi ngày 01 giờ đối với cán bộ lao động cao tuổi trong năm cuối cùng trước khi nghỉ hưu.

C. Thời gian nghỉ giữa giờ, Thời gian phải ngừng việc không do lỗi của người lao động

D. được nghỉ 30ph/ngày, tối thiểu 3 ngày/ tháng trong thời gian hành kinh của người lao động nữ

E. Tất cả các đáp án trên

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?