
Untitled Quiz
Quiz
•
English
•
6th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Hà Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
94 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong số 4 phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt là electron, proton, notron.
B. Trong nguyên tử có 2 loại hạt không mang điện là notron và electron.
C. Trong nguyên tử có 2 loại hạt mang điện là proton và electron.
D. Trong nguyên tử hạt nơtron không mang điện.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số lượng tử chính n cho biết cho đặc điểm nào sau đây của một electron?
Lớp electron
Phân lớp electron
Vị trí obital nguyên tử chứa electron đó
Chiều hướng của electron
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tố K (Z = 19) có tính chất đặc trưng là
A. Kim loại
B. Khí hiếm
C. Phi kim
D. Vừa là kim loại vừa là phi kim
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biết trong cấu hình của ion R 3+ có phân lớp ngoài cùng nhất là 3d 3 . Cấu hình electron của R là
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 6
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 4s 2
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 4s 1
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết ion trong vật liệu là do
Tương tác giữa các ion tạo thành
Lực hút giữa các ion tạo thành
Lực hút và lực đẩy giữa các ion tạo thành
Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong cùng một lớp, electron thuộc phân lớp nào có mức năng lượng thấp nhất?
A. p
B. f
C. s
D. d
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là bộ 4 số lượng tử của electron cuối cùng của nguyên tử có cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2
(3, 2, -2, +1/2)
(3, 2, -2, -1/2)
(4, 0, 0, -1/2)
(4, 0, 0, +1/2) và (4, 0, 0, -1/2)
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
90 questions
Opakování - přídavná jména a zájmena
Quiz
•
6th - 9th Grade
90 questions
6th & 7th Grade Trivia Challenge
Quiz
•
6th - 7th Grade
91 questions
E6-U1
Quiz
•
6th Grade
90 questions
E6U9 - Review
Quiz
•
6th - 7th Grade
90 questions
Latihan Ujian Sekolah Bahasa Inggris VI 2
Quiz
•
6th Grade
95 questions
ILSW 6HK1
Quiz
•
6th Grade - University
93 questions
Literary Devices Quiz
Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for English
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Verb Tenses
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring the Origins of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
14 questions
Context Clues
Quiz
•
4th - 6th Grade
20 questions
Context Clues
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Figurative Language Review
Quiz
•
6th Grade
15 questions
Text Structure
Quiz
•
6th Grade
