CUỐI KỲ ESS

CUỐI KỲ ESS

University

85 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TANGO N5 (8/10) 休みの日

TANGO N5 (8/10) 休みの日

University

89 Qs

chu nghia xa hoi khoa hoc. Đề số 1

chu nghia xa hoi khoa hoc. Đề số 1

University

80 Qs

chu nghia khoa hoc xa hoi. Đề số 2

chu nghia khoa hoc xa hoi. Đề số 2

University

80 Qs

Phôi thai hệ sinh dục

Phôi thai hệ sinh dục

University

82 Qs

Mạng Máy Tính 1

Mạng Máy Tính 1

University

89 Qs

Chuong 7 + 8

Chuong 7 + 8

University

84 Qs

quiz KTPL

quiz KTPL

11th Grade - University

84 Qs

ktct 3-4

ktct 3-4

University

85 Qs

CUỐI KỲ ESS

CUỐI KỲ ESS

Assessment

Quiz

Other

University

Practice Problem

Easy

Created by

Thao Hoang

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

85 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Giao thức trao đổi khóa mã hóa công khai là gì?

Một thuật toán tạo số ngẫu nhiên được sử dụng trong mật mã.
Một phương thức trao đổi khóa an toàn giữa hai bên giao tiếp sử dụng cơ sở hạ tầng khóa công khai (PKI).
Một phương pháp xác thực người dùng sử dụng câu hỏi và câu trả lời bí mật.
Một phương pháp mã hóa dữ liệu dựa trên khóa đối xứng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Khóa mã DES sử dụng bao nhiêu bit?

256
128
56
64

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Alice và Bob cần thực hiện gì để sử dụng giao thức “Session Key from Trent”?

Chia sẻ khóa công khai với Trent
Chia sẻ cả khóa bí mật và khóa công khai với Trent
Chia sẻ khóa bí mật riêng với Trent
Không cần chia sẻ khóa nào với Trent

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: AES là viết tắt của?

Advanced Encoding Standard
Algorithm Encoding Standard
Advanced Encryption Standard
Algorithm Encryption Standard

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Ưu điểm chính của DES là gì?

Tốc độ xử lý nhanh
Tất cả các đáp án trên
Dễ dàng triển khai
An toàn cao

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: RSA sử dụng hai loại khóa nào?

Khóa chính và khóa phụ
Khóa công khai và khóa bí mật
Khóa gốc và khóa nhánh
Khóa mã hóa và khóa giải mã

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Giải pháp nào giúp bảo vệ MA khỏi tấn công từ chối dịch vụ?

Sử dụng giới hạn truy cập
Sử dụng mã hóa
Sử dụng xác thực người dùng
Tất cả các đáp án trên

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?