TRÒ CHƠI: ANH NHANH - AI ĐÚNG - BUỔI 9 - 4TV
Quiz
•
Fun
•
4th Grade
•
Easy
Hoàng Lan
Used 6+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dấu hiệu nhận biết trạng ngữ chỉ thời gian là:
Trạng ngữ chỉ thời gian dùng để bổ sung thông tin về thời gian diễn ra sự việc nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Khi nào? Bao giờ?
Trạng ngữ chỉ thời gian dùng để bổ sung thông tin về địa điểm diễn ra sự việc nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Ở đâu?
Trạng ngữ chỉ thời gian dùng để bổ sung thông tin về nguyên nhân diễn ra sự việc nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Vì sao? Nhờ ai? Do đâu?
Trạng ngữ chỉ thời gian dùng để bổ sung thông tin về mục đích của hoạt động nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Để làm gì? Nhằm mục đích gì?
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dấu hiệu nhận biết trạng ngữ chỉ nơi chốn là:
Trạng ngữ chỉ nơi chốn dùng để bổ sung thông tin về thời gian diễn ra sự việc nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Khi nào? Bao giờ?
Trạng ngữ chỉ nơi chốn dùng để bổ sung thông tin về địa điểm diễn ra sự việc nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Ở đâu?
Trạng ngữ chỉ nơi chốn dùng để bổ sung thông tin về nguyên nhân diễn ra sự việc nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Vì sao? Nhờ ai? Do đâu?
Trạng ngữ chỉ nơi chốn dùng để bổ sung thông tin về mục đích của hoạt động nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Để làm gì? Nhằm mục đích gì?
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dấu hiệu nhận biết trạng ngữ chỉ nguyên nhân là:
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân dùng để bổ sung thông tin về thời gian diễn ra sự việc nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Khi nào? Bao giờ?
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân dùng để bổ sung thông tin về địa điểm diễn ra sự việc nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Ở đâu?
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân dùng để bổ sung thông tin về nguyên nhân diễn ra sự việc nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Vì sao? Nhờ ai? Do đâu?
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân dùng để bổ sung thông tin về mục đích của hoạt động nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Để làm gì? Nhằm mục đích gì?
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dấu hiệu nhận biết trạng ngữ chỉ mục đích là:
Trạng ngữ chỉ mục đích dùng để bổ sung thông tin về thời gian diễn ra sự việc nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Khi nào? Bao giờ?
Trạng ngữ chỉ mục đích dùng để bổ sung thông tin về địa điểm diễn ra sự việc nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Ở đâu?
Trạng ngữ chỉ mục đích dùng để bổ sung thông tin về nguyên nhân diễn ra sự việc nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Vì sao? Nhờ ai? Do đâu?
Trạng ngữ chỉ mục đích dùng để bổ sung thông tin về mục đích của hoạt động nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Để làm gì? Nhằm mục đích gì?
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Dấu hiệu nhận biết trạng ngữ chỉ phương tiện là:
Trạng ngữ chỉ phương tiện dùng để bổ sung thông tin về thời gian diễn ra sự việc nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Khi nào? Bao giờ?
Trạng ngữ chỉ phương tiện dùng để bổ sung thông tin về phương tiện thực hiện hoạt động nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Bằng gì? Bằng cái gì?
Trạng ngữ chỉ phương tiện dùng để bổ sung thông tin về nguyên nhân diễn ra sự việc nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Vì sao? Nhờ ai? Do đâu?
Trạng ngữ chỉ phương tiện dùng để bổ sung thông tin về mục đích của hoạt động nêu trong câu, thường trả lời cho câu hỏi: Để làm gì? Nhằm mục đích gì?
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Xác định trạng ngữ trong câu văn sau:
Trong giấc ngủ, Mã Lương thấy một ông già râu tóc bạc phơ hiện lên.
Mã Lương
thấy một ông già râu tóc bạc phơ hiện lên
một ông già râu tóc bạc phơ
Trong giấc ngủ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho biết trạng ngữ trong câu văn sau là trạng ngữ chỉ gì?
Bằng tài nghệ bắn cung của mình, Thạch Sanh đã đánh thắng được chằn tinh, cứu công chúa.
Trạng ngữ chỉ thời gian
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
Trạng ngữ chỉ mục đích
Trạng ngữ chỉ phương tiện
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
DU LỊCH 1
Quiz
•
1st - 7th Grade
14 questions
ngày lễ
Quiz
•
3rd - 5th Grade
11 questions
Quizizz đánh đố phần 2
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Bài kiểm tra Không như bạn nghĩ
Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
CHƯƠNG 5
Quiz
•
1st - 5th Grade
11 questions
Au sans
Quiz
•
1st Grade - Professio...
10 questions
Đố vui
Quiz
•
1st - 8th Grade
10 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 KHỐI 3
Quiz
•
1st - 11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Fun
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
25 questions
Halloween trivia
Quiz
•
4th - 8th Grade
20 questions
Fun Trivia
Quiz
•
2nd - 4th Grade
18 questions
Trivia Questions
Lesson
•
1st - 6th Grade
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
4th Grade
10 questions
Trivia Fun
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Cartoon Characters!
Quiz
•
KG - 5th Grade