
CHƯƠNG 3: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
28.Lê K44
Used 1+ times
FREE Resource
121 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3.1. Lý luận của C.Mác về giá trị thặng dư
* 20 câu nhận biết
Câu 1. Quan hệ lưu thông hàng hóa giản đơn vân động theo công thức
H - T - H.
T - H - T.
T - H – T’.
H - T – H’.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Tư bản bất biến không tạo ra giá trị thặng dư
nhưng là điều kiện cần thiết để cho quá trình tạo ra giá trị thặng dư được diễn ra.
nhưng là điều kiện quyết định để cho quá trình tạo ra giá trị thặng dư được diễn ra.
nhưng là điều kiện cơ bản nhất để cho quá trình tạo ra giá trị thặng dư được diễn ra.
. nhưng là điều kiện quan trọng nhất để cho quá trình tạo ra giá trị thặng dư được diễn ra.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Công thức chung của tư bản
T - H - T.
H - T - H.
T - H – T’.
H - T - H’.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Sức lao động là
toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần tồn tại trong cơ thể, trong một con người sống và được người đó đem vào vận dụng trong sản xuất.
toàn bộ trí tuệ tồn tại trong mỗi con người và được người đó đem vào vận dụng trong sản xuất.
toàn bộ sức thể lực tồn tại trong mỗi con người và được người đó đem vào vận dụng trong sản xuất.
toàn bộ sức tinh thần tồn tại trong mỗi con người và được người đó đem vào vận dụng trong sản xuất.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Ba giai đoạn vận động tuần hoàn của tư bản là
lưu thông - lưu thông - trao đổi.
sản xuất - lưu thông - lưu thông.
lưu thông - lưu thông - sản xuất.
lưu thông - sản xuất - lưu thông.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Giá trị thặng dư là
phần lao động không công của người lao động làm thuê.
phần lao động được trả công của người lao động làm thuê.
toàn bộ lao động của người lao động làm thuê.
phần lao động sáng tạo của người lao động làm thuê.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Trong sản xuất giá trị thặng dư ngày lao động của công nhân gồm hai phần
thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động phức tạp.
thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư.
thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động giản đơn.
thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động giản đơn.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
122 questions
Computer Basics Quiz
Quiz
•
University
122 questions
Kiểm tra Năng lượng tái tạo
Quiz
•
University
121 questions
pháp luật
Quiz
•
University
121 questions
nội 2 c1-121
Quiz
•
University
124 questions
Ôn Thi PLĐC K45 HK2
Quiz
•
University
119 questions
Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương
Quiz
•
University
117 questions
GDQP1 phần trước
Quiz
•
University
116 questions
mô hình não
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University