Câu 1. Cấp tín dụng cho khách hàng là:

TDTD1

Quiz
•
Education
•
University
•
Easy
Việt công
Used 2+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. Việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu.
B. Việc thỏa thuân để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng.
C. A & B đều đúng.
D. A & B đều sai.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Phát biểu nào sau đây Không đúng về Công ty trách nhiệm hữu hạn theo Luật Doanh nghiệp:
A. Là doanh nghiệp do nhiều tổ chức làm chủ sở hữu.
B. Là doanh nghiệp do nhiều cá nhân làm chủ sở hữu.
C. Chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty.
D. Chủ sở hữu chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Phân tích cơ cấu hay còn gọi là phân tích theo chiều ngang
B. Phân tích cơ cấu hay còn gọi là phân tích theo chiều dọc
C. Phân tích cơ cấu hay còn gọi là phân tích so sánh
D. Phân tích cơ cấu hay còn gọi là phân tích chỉ số
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Tỷ suất sinh lời nội bổ của dự án đầu tư:
A. Là lãi suất mà NPV tính theo lãi suất này sẽ cho giá trị bằng không
B. Là lãi suất mà NPV tính theo lãi suất này sẽ cho giá trị lớn hơn không
C. Là lãi suất mà IRR tính theo lãi suất này sẽ cho giá trị bằng không
D. Là lãi suất mà IRR tính theo lãi suất này sẽ cho giá trị lớn hơn không
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là Đúng:
A. Bảo đảm tín dụng là việc Ngân hàng áp dụng các biện pháp bảo đảm nhằm phòng ngừa rủi ro, tạo cơ sở pháp lý và kinh tế để thu hồi được các khoản nợ đã cấp tín dụng cho khách hàng.
B. Bảo đảm tín dụng là việc Ngân hàng áp dụng các biện pháp bảo đảm nhằm phòng ngừa rủi ro và có tài sản đối ứng với các khoản nợ mà Ngân hàng đã cấp tín dụng cho khách hàng
C. Bảo đảm tín dụng là việc Ngân hàng áp dụng các biện pháp bảo đảm nhằm phòng ngừa rủi ro và đề ra các giải pháp, quy trình hợp pháp để xử lý tài sản bảo đảm nhằm thu hồi được các khoản nợ đã cấp tín dụng cho khách hàng.
D. Tất cả đều đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Nguyên tắc cho vay là:
A. Khách hàng vay vốn phải sử dụng vốn vay đúng mục đích và hoản trả vốn gốc đúng kỳ hạn đã thỏa thuận
B. Khách hàng vay vốn phải sử dụng vốn đúng mục đichhs, phải có tài sản đảm bảo nợ vay và hoàn trả vốn gốc đúng kỳ hạn đã thỏa thuận
C. Khách hàng vay vốn phải sử dụng vốn vay đúng mục đích và hoàn trả vốn gốc và lãi đúng kỳ hạn đã thỏa thuận
D. Tất cả đều đúng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Thế nào là bao thanh toán?
A. Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra thanh toán cho nhà xuất khẩu một phần tiền về hàng hóa đã bán cho nhà nhập khẩu
B. Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra thanh toán cho nhà xuất khẩu một phần tiền về hàng hóa đã bán cho nhà nhập khẩu và đòi nợ ở nhà nhập khẩu
C. Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra cho vay cho nhà xuất khẩu một phần tiền về hàng hóa đã bán cho nhà nhập khẩu
D. Là một dịch vụ trong đó một tổ chức đứng ra thanh toán cho nhà xuất khẩu toàn bộ tiền về hàng hóa đã bán cho nhà nhập khẩu và sau đó đòi nợ nhà xuất khẩu.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
37 questions
cuongdeptrai

Quiz
•
University
40 questions
Ôn thi LSVMTG - K73 - PART 10 (HNUE)

Quiz
•
University
35 questions
Pháp luật đại cương 02

Quiz
•
University
40 questions
KIEM TRA GHKII TIN 8

Quiz
•
8th Grade - University
40 questions
NHTM 1 C2

Quiz
•
University
44 questions
Ôn tập PL 1

Quiz
•
University
36 questions
Tổ chức

Quiz
•
University
44 questions
PHẦN 2 KHÁI QUÁT VỀ TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

Quiz
•
University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade