
Chống liệt 7

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
Hiền Đinh
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là
tim →động mạch →mao mạch →động mạch →tim.
tim →mao mạch →động mạch →tĩnh mạch →tim
tim →động mạch →tĩnh mạch →mao mạch →tim.
tim →động mạch →mao mạch →tĩnh mạch →tim.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phép lai nào dưới đây có thể minh họa cho hiện tượng tự thụ phấn ở thực vật?
Aabbcc x Aabbcc.
AaBbDd x aabbcc.
AABbCc x AabbCc.
AaBbCc x AaBBc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở cơ thể thực vật, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
Nitơ.
Cacbon.
Môlipđen.
Hidrô.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây để phát hiện ra hội chứng Đao ở người trong giai đoạn phôi sớm?
Chọc dò dịch ối, lấy tế bào phôi và phân tích các cặp NST thường.
Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi và phân tích protein.
Chọc dò dịch ối, lấy tế bào phôi và phân tích cặp NST giới tính.
Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi và phân tích ADN.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0.3. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là
0,30.
0,49.
0,09.
0,42.
Answer explanation
Tần số alen A = 0,3 --> Kiểu gen AA = 0,09
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một người khi được đo huyết áp, kết quả thu được 140/90 mmHg. Kết luận nào sau đây đúng?
Huyết áp tâm thu bằng 140 mmHg.
Nếu kết quả đo chính xác thì người này huyết áp bình thường.
Huyết áp tâm trương bằng 140 mmHg.
Nếu kết quả đo chính xác thì người này bị bệnh huyết áp thấp.
Answer explanation
Ở người, huyết áp bình thường là 110mmHg/70mmHg.
--> Người đo huyết áp 140mmHg/90mmHg là bị cao huyết áp. Trong đó huyết áp tâm thu là 140mmHg, huyết áp tâm trương là 90mmHg.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, mức co xoắn nào có đường kính 11 nm?
Sợi siêu xoắn.
Sợi cơ bản.
Sợi chất nhiễm sắc.
Crômatit.
Answer explanation
- Nucleoxom
- Sợi cơ bản: đường kính 11nm.
- Sợi chất nhiễm sắc: d = 30nm.
- Siêu xoắn: d = 300nm.
- Crômatit: d = 700nm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn tập Sinh Học

Quiz
•
12th Grade
25 questions
ĐỀ ÔN TẬP 8

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
Sinh 12 - Bài 5: NHIỄM SẮC THỂ

Quiz
•
12th Grade
21 questions
Si12 (LHN). Hệ gen, đột biến gen và công nghệ gene

Quiz
•
12th Grade
20 questions
BÀI 17_THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI

Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
ÔN TẬP CUỐI HK1 KHTN 6

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Sinh học 11 Bài 8

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
Bài 18-SỰ PHÁT SINH SỰ SỐNG

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Tonicity and Osmosis

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Properties of Water

Quiz
•
12th Grade