Vật lí chương 2

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Medium
Trang Kiều
Used 1+ times
FREE Resource
48 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là
Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở
Đơn vị cúa suất điện động là Jun
Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều
điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng điện được định nghĩa là
dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
dòng chuyển động của các điện tích.
là dòng chuyển dời có hướng của electron.
. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
Các ion dương
Các ion âm
Các nguyên tử
Các electron
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là
Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện
thẳng của vật dẫn càng nhiều.
Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian.
Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
Đơn vị của cường độ dòng điện là A
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều kiện để có dòng điện là
có hiệu điện thế.
có hiệu điện thế và điện tích tự do.
có điện tích tự do
Có nguồn điện
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách
sinh ra electron ở cực âm
sinh ra electron ở cực dương
tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.
làm biến mất electron ở cực dương.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nếu trong thời gian đental t = 0,1s đầu có điện lượng 0,5 C và trong thời gian /
Đental t ‘ = 0,1s tiếp theo có
điện lượng 0,1 C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường dộ dòng điện trong cả hai khoảng
thời gian đó là
6A
3A
4A
2A
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
Ôn tập Vật lí

Quiz
•
12th Grade
44 questions
Đề Thi Lý Thuyết Vật Lý

Quiz
•
12th Grade
50 questions
ly thuyết 2

Quiz
•
12th Grade
48 questions
Từ Trường

Quiz
•
12th Grade
44 questions
SBT Từ trường

Quiz
•
12th Grade
45 questions
ôn thi trắc nghiệm lý học kì 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
KTGK 2 - VL

Quiz
•
12th Grade
48 questions
Lý Chương 3

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade