
Học đi

Quiz
•
Science
•
University
•
Easy
Trường Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
59 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 52 : Mọi thứ khác không đổi sự cắt giảm cung tiền danh nghĩa có nghĩa là
A. Đường tổng cầu dịch phải
B. Đường tổng cầu dịch trái
C. Sẽ có sự dịch chuyển xuống dưới dọc một đường tổng cầu
D. Sẽ có sự dịch chuyển Số lên phía trên doc một đường tổng cầu
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cao 53 chính sách tài khóa và tiền tệ thắt chặt sẽ làm cho?
A . Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường Tổng cung dịch chuyển sang trái
C. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 54 : Chính sách tài khóa và tiền tệ mở rộng sẽ làm cho ?
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường tổng Cung dịch chuyển sang trái
C. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 56: Cố sock cùng có lợi là những thay đổi trong nền kinh tế
A. Làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái kéo theo hiện tượng lạm phát đi kèm suy thoái
B. Làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng ti lệ thất nghiệp trong nền kinh tế
C. Làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm giảm ti lệ thất nghiệp trong nền kinh tế
D. Làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng lại làm phát trong nền kinh tế
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 55: Các nhà hoạch định chính sách được gọi là thích ứng với một cú sock cùng bất lợi nếu họ
A. Tăng tổng cầu là và làm tăng giá hơn nữa
B. Làm giảm tổng cầu mà làm giá giảm
C. Làm giảm tổng cung ngắn hạn
D.
Để nền kinh tế tự điều chỉnh
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 57: Cú sock cùng bất lợi là những thay đổi trong nền kinh tế ?
A. Làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái kéo theo hiện tượng lạm phát đi kèm suy thoái
B. Làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng ti lệ thất nghiệp trong nền kinh tế
C. Làm đơn tám câu ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm giảm tỉ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế
D. Làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng ti lệ lạm phát trong nền kinh tế
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 58: Đường tổng cung ngắn hạn được xây dựng dựa trên giả thuyết
A. Mức giá cố định
B. Giá các yếu tố sản xuất cố định
C. Sáng lượng cố định
D. Lợi nhuận cố định
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
56 questions
Quản trị nhân lực_Chương 7: Tiền Lương

Quiz
•
University
60 questions
Địa lý kinh tế - C123

Quiz
•
University
55 questions
MKTC34

Quiz
•
University
60 questions
Thiết bị khoan

Quiz
•
University
58 questions
mkt 6

Quiz
•
University
60 questions
KINH TẾ PART3

Quiz
•
University
58 questions
Thị trường tài chính 4

Quiz
•
University
57 questions
SINH LÝ BỆNH 2

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University