ON TAP HE TUAN HOAN
Quiz
•
Science
•
6th - 8th Grade
•
Hard
Nhung Thanh
Used 2+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận:
tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
B.
máu và dịch mô
tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn có chức năng
Vận chuyển các chất vào cơ thể
Vận chuyển các chất từ ra khỏi cơ thể
Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể
Dẫn máu từ tim đến các mao mạch
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Nhóm động vật nào chưa có hệ tuần hoàn?
Chim
Động vật đa bào cơ thể nhỏ dẹp
Động vật đơn bào
ĐV đa bào cơ thể nhỏ dẹp và ĐV đơn bào
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn hở có đặc điểm
Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối
Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp.
Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô - máu.
Vì tốc độ máu chảy chậm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?
Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn
Vì không có mao mạch
Vì có mao mạch
Vì tốc độ máu chảy nhanh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn kín là hệ tuần hoàn có:
Tốc độ máu chảy chậm, máu không đi được xa.
Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch, và về tim)
Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp.
Máu đến các cơ quan chậm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hệ tuần hoàn kín có đặc điểm nào sau đây:
Máu lưu thông liên tục trong mạch kín
Máu chảy ra khỏi hệ mạch và hòa vào dịch mô.
Máu không chảy trong hệ mạch.
Máu chảy chậm.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
GIỚI THIỆU KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Stars and Black Holes
Quiz
•
7th Grade
20 questions
Khám Phá Tính Chất Của Nước
Quiz
•
4th Grade - University
20 questions
Analyzing Weather Maps
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Reading a Weather Map
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PTS IPA KELAS 7 SEMESTER 2
Quiz
•
7th Grade
20 questions
Đề thi tháng KHTN 7
Quiz
•
7th Grade
20 questions
Ôn tập trắc nghiệm 2
Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
8th Grade
22 questions
Newton's Laws of Motion
Lesson
•
8th Grade
12 questions
Phases of Matter
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Distance Time Graphs
Quiz
•
6th - 8th Grade
21 questions
Balanced and Unbalanced Forces
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
12 questions
Speed, Velocity, and Acceleration
Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
6th Grade