
Vật Lý Nhiệt
Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Medium
Tuệ Anh
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
6 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
5 mins • 1 pt
Cung cấp nhiệt lượng 1,5J cho khối khí trong 1 xi-lanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra đẩy pit-tong đi 1 đoạn 6cm. Biết lực ma sát giữa pit-tong và xi-lanh có độ lớn là 20N, diện tích tiết diện của pit-tong là 1cm2. Coi pit-tong chuyển động thẳng đều. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
Công của khối khí thực hiện là 1,2J.
Độ biến thiên nội năng của khối khí là 0,5J.
Trong quá trình dãn nở, áp suất của chất khí là 2.105Pa.
Thể tích khí trong xi-lanh tăng 6L.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
3 mins • 1 pt
Hình dưới đây là "giản đồ chuyển thể nhiệt độ/áp suất của nước được đơn giản hóa".
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng?
Thang nhiệt độ Celcius có nhiệt độ dùng làm mốc là nhiệt độ x và nhiệt độ z.
Thang nhiệt độ Kelvin có nhiệt độ dùng làm mốc là nhiệt độ thấp nhất mà các vật có thể đạt được (nhiệt độ k tuyệt đối) và nhiệt độ y.
Ở nhiệt độ k tuyệt đối, tất cả các chất đều có động năng chuyển động nhiệt các phân tử = 0 và thế năng của chúng là tối thiểu.
Hiện nay, các nhà khoa học đã hạ thấp nhiệt độ đến 0K.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
5 mins • 1 pt
Một học sinh làm thí nghiệm đun nóng để 0,02kg nước đá (thể rắn) ở 0oC chuyển hoàn toàn thành hơi nước ở 100oC. Cho nhiệt nóng chảy của nước ở 0oC là 3,34.105J/kg; nhiệt dung riêng của nước là 4,2kJ/kg.K; nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 100oC là 2,26.106J/kg. Bỏ qua hao phí tỏa nhiệt ra môi trường. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy hoàn toàn 0,02kg nước đá tại nhiệt độ nóng chảy là 6860J.
Nhiệt lượng cần thiết để đưa 0,02kg nước từ 0oC đến 100oC là 8600J.
Nhiệt lượng cần thiết để làm hóa hơi hoàn toàn 0,02kg nước ở 100oC là 42500J.
Nhiệt lượng để làm 0,02kg nước đá (thể rắn) ở 0oC chuyển hoàn toàn thành hơi nước ở 100oC là 60280J.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
3 mins • 1 pt
Trong các phát biểu sau đây về mô hình động học phân tử, phát biểu nào là đúng?
Các chất được cấu tạo bởi 1 số rất lớn những hạt có kích thước rất nhỏ được gọi chung là phân tử.
Các phân tử chuyển động k ngừng theo mọi hướng, chuyển động này được gọi là chuyển động nhiệt.
Các phân tử chuyển động nhiệt càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Giữa các phân tử có các lực tương tác (lực hút và lực đẩy). Khi các phân tử gần nhau thì lực hút chiếm ưu thế và khi xa nhau thì lực đẩy chiếm ưu thế.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
3 mins • 1 pt
Trong các phát biểu sau đây về chất ở thể rắn, phát biểu nào là đúng?
Ở thể rắn các phân tử rất gần nhau (khoảng cách giữa các phân tử cỡ kích thước phân tử).
Các phân tử ở thể rắn sắp xếp k có trật tự, chặt chẽ.
Lực tương tác giữa các phân tử rất mạnh, giữ cho chúng k di chuyển tự do mà chỉ có thể dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định.
Vật rắn có thể tích và hình dạng riêng k xác định.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
3 mins • 1 pt
Dùng tay cọ xát miếng kim loại vào sàn nhà thì miếng kim loại nóng lên.
Ta đã làm thay đổi nội năng của miếng kim loại bằng cách truyền nhiệt.
Nội năng của miếng kim loại giảm.
Mặt tiếp xúc giữa miếng kim loại và sàn nhà có ma sát.
Khi cọ xát trong thời gian đủ dài có thể tạo ra lửa.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Luyện tập định luật Boyle
Quiz
•
12th Grade
11 questions
ĐỊNH LUẬT BOYLE
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Các loại quang phổ
Quiz
•
12th Grade
10 questions
KTBC TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Lượng tử ánh sáng
Quiz
•
12th Grade
10 questions
GIAO THOA ÁNH SÁNG
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
K12_TCĐ 30_BÀI 1_BÀI TẬP
Quiz
•
12th Grade
11 questions
Trắc Nghiệm Sóng Cơ
Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade