
V8.B2.8.1. ÔN TẬP BÀI 2 THƠ 6,7 CHỮ
Quiz
•
World Languages
•
8th Grade
•
Hard
khxh to
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tràng giang
Bâng khuâng trời rộng nhớ sông dài.
Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.
Lơ thơ cồn nhỏ gió đìu hiu,
Đâu tiếng làng xa vãn chợ chiều.
Nắng xuống, trời lên sâu chót vót;
Sông dài, trời rộng, bến cô liêu.
Bèo dạt về đâu, hàng nối hàng;
Mênh mông không một chuyến đò ngang.
Không cầu gợi chút niềm thân mật,
Lặng lẽ bờ xanh tiếp bãi vàng.
Lớp lớp mây cao đùn núi bạc,
Chim nghiêng cánh nhỏ: bóng chiều sa.
Lòng quê dợn dợn vời con nước,
Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà.
Huy Cận
Bài thơ được viết bởi thể thơ nào?
Thơ bảy chữ.
Thơ sáu chữ.
Thơ lục bát.
Thơ song thất lục bát.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tràng giang
Bâng khuâng trời rộng nhớ sông dài.
Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.
Lơ thơ cồn nhỏ gió đìu hiu,
Đâu tiếng làng xa vãn chợ chiều.
Nắng xuống, trời lên sâu chót vót;
Sông dài, trời rộng, bến cô liêu.
Bèo dạt về đâu, hàng nối hàng;
Mênh mông không một chuyến đò ngang.
Không cầu gợi chút niềm thân mật,
Lặng lẽ bờ xanh tiếp bãi vàng.
Lớp lớp mây cao đùn núi bạc,
Chim nghiêng cánh nhỏ: bóng chiều sa.
Lòng quê dợn dợn vời con nước,
Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà.
Huy Cận
Phương thức biểu đạt chính của bài thơ là gì?
Nghị luận.
Miêu tả.
Biểu cảm.
Tự sự.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhan đề "Tràng giang" có nghĩa là gì?
Sông nổi tiếng.
Sông dài.
Sông núi.
Sông buồn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai câu thơ đầu của khổ thơ thứ 4 gợi lên khung cảnh thiên nhiên vào thời điểm nào?
Lớp lớp mây cao đùn núi bạc,
Chim nghiêng cánh nhỏ: bóng chiều sa.
Bình minh.
Giữa trưa.
Đêm tối.
Chiều tà.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Âm điệu chung của bài thơ là gì?
Tràng giang
Bâng khuâng trời rộng nhớ sông dài.
Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.
Lơ thơ cồn nhỏ gió đìu hiu,
Đâu tiếng làng xa vãn chợ chiều.
Nắng xuống, trời lên sâu chót vót;
Sông dài, trời rộng, bến cô liêu.
Bèo dạt về đâu, hàng nối hàng;
Mênh mông không một chuyến đò ngang.
Không cầu gợi chút niềm thân mật,
Lặng lẽ bờ xanh tiếp bãi vàng.
Lớp lớp mây cao đùn núi bạc,
Chim nghiêng cánh nhỏ: bóng chiều sa.
Lòng quê dợn dợn vời con nước,
Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà.
Huy Cận
Nhẹ nhàng, thanh thoát.
Buồn man mác, sâu lắng.
Vui tươi, hóm hỉnh, dí dỏm.
Hồn nhiên, trong sáng, sinh động.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Qua bài thơ Tràng giang, tác giả muốn gửi gắm điều gì?
Tràng giang
Bâng khuâng trời rộng nhớ sông dài.
Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.
Lơ thơ cồn nhỏ gió đìu hiu,
Đâu tiếng làng xa vãn chợ chiều.
Nắng xuống, trời lên sâu chót vót;
Sông dài, trời rộng, bến cô liêu.
Bèo dạt về đâu, hàng nối hàng;
Mênh mông không một chuyến đò ngang.
Không cầu gợi chút niềm thân mật,
Lặng lẽ bờ xanh tiếp bãi vàng.
Lớp lớp mây cao đùn núi bạc,
Chim nghiêng cánh nhỏ: bóng chiều sa.
Lòng quê dợn dợn vời con nước,
Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà.
Huy Cận
Tâm trạng buồn nhớ quê hương và lòng yêu nước thầm kín.
Thái độ trân trọng đối với con người ở quê hương.
Niềm đau xót trước cảnh thiên nhiên quạnh vắng, tiêu điều.
Tự hào về cuộc sống phồn vinh, thịnh vượng của đất nước.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng nào dưới đây nêu không sát nội dung cảm xúc của bài thơ Tràng giang được gửi gắm qua lời đề từ: “Bâng khuâng trời rộng nhớ sông dài”?
Nỗi buồn man mác khi đứng trước cảnh thiên nhiên mênh mông.
Nỗi nhớ mênh mang về quê hương khi đứng trước khung cảnh thiên nhiên rộng lớn.
Nỗi xao xuyến khó tả trước vẻ đẹp của thế giới tự nhiên.
Cảm giác lạc lõng, bơ vơ giữa không gian.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Tiếng mẹ đẻ - nguồn giải phóng dân tộc bị áp bức
Quiz
•
8th Grade - University
15 questions
Ôn tập biện pháp tu từ so sánh
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Ôn tập giữa kì I Văn 7 KNTT - cô Hoài
Quiz
•
7th Grade - University
18 questions
Vocab Unit 1 Test
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
T6V8 - Test - Thực hành Tiếng Việt
Quiz
•
8th Grade
15 questions
V8. CÂU TRONG TIẾNG VIỆT
Quiz
•
8th Grade
25 questions
untitled
Quiz
•
2nd - 10th Grade
17 questions
Bài đọc : Đất nước ồn ào
Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for World Languages
10 questions
Exploring National Hispanic Heritage Month Facts
Interactive video
•
6th - 10th Grade
21 questions
Realidades 1A
Quiz
•
7th - 8th Grade
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Spanish Speaking Countries & Capitals
Quiz
•
7th - 8th Grade
20 questions
Partes de la casa-objetos
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Present Tense (regular)
Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Spanish Speaking Countries and Capitals
Quiz
•
7th - 12th Grade
20 questions
Affirmative and Negative Words
Quiz
•
8th Grade