WRAP-UP

WRAP-UP

12th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

PRONUNCIATION -ED ENDINGS.

PRONUNCIATION -ED ENDINGS.

7th - 12th Grade

10 Qs

NCE 9+ : LESSON 01 - SURVEY

NCE 9+ : LESSON 01 - SURVEY

12th Grade

7 Qs

88K-Quiz-How to read "ed" sound

88K-Quiz-How to read "ed" sound

KG - Professional Development

10 Qs

Ending s and es

Ending s and es

5th - 12th Grade

12 Qs

U13 24b0Đ

U13 24b0Đ

1st Grade - University

10 Qs

MID-TERM 12 E

MID-TERM 12 E

12th Grade

13 Qs

Đuôi đuôi Play âm thanh

Đuôi đuôi Play âm thanh

1st - 12th Grade

9 Qs

Trò chơi vui học

Trò chơi vui học

1st - 12th Grade

8 Qs

WRAP-UP

WRAP-UP

Assessment

Quiz

English

12th Grade

Hard

Created by

Hien Duong

Used 3+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

/C/ được phát âm là /∫/ khi ______

đứng trước các nguyên âm "i; y; e"

khi đứng trước các "a; o; u; l; r"

khi đứng trước cụm "ia; io; ie; iu"

Cả A và C

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Chữ cái /i/ được phát âm thành /ai/ khi đứng trong cụm ____

-i + phụ âm

-i + nguyên âm

-i + phụ âm + nguyên âm

-i + phụ âm + phụ âm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Những hậu tố nào trong từ làm trọng âm của từ rơi vào âm thứ 3 từ cuối lên?

ee; oo; oon, ain; eer; ese; mental; nental

ate; y; ce; ade; ise; ize; ism; izm; al

ion; ic; ious; eous; ive

ing; ed; ful; ment; less; ness

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Trong câu hỏi đuôi, vế thứ 1 ở thể phủ định khi có các yếu tố nào?

Trợ động từ phủ định: doesn't, don't, didn't; not be; haven't; hasn't; hadn't...

Trạng từ phủ định: never; hardly; barely; scarely; at no time...

Đại từ bất định mang nghĩa phủ định: Nobody; No one; Nothing

Cả 3 đáp án

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các cấu trúc nào dưới đây thể hiện đúng quy tắc phối hợp thì trong câu?

  • When + Vs-es, S + will Vnt

  • By the time + S + Vs-es, S will have P2

When + Ved/bqt, S + was/ were Ving

By the time + S + Ved/bqt, S + had P2

When + Ved/bqt, S + is/am/are + Ving

By the time + S + Vs-es, S + had P2

Đáp án A và B

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Dấu hiệu nhận biết của câu so sánh hơn nhất là _________.

one of + Danh từ số nhiều

so sánh hơn nhất + Hiện tại hoàn thành

in/ of + cụm danh từ

Cả A; B & C

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Mệnh đề quan hệ ở chủ động có thể được rút gọn bằng ______

Ving nếu không có số thứ tự hoặc so sánh cao nhất

To V nếu có số thứ tự hoặc so sánh cao nhất

to be P2 nếu có số thứ tự hoặc so sánh cao nhất

A & B

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Mệnh đề liên từ luôn có dấu hiệu nào sau đây ?

Mênh đề đi trước luôn kết thúc bằng một cụm danh từ

Mệnh đề đi trước luôn có dấu phẩy ở cuối

Mệnh đề đi trước ở thể chủ động

Mệnh đề đi trước ở thể bị động