
QUIZZ TỰ LÀM

Quiz
•
Life Skills
•
University
•
Hard
Đỗ Vương
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Chủ thể của hợp đồng lao động là:
A. Người lao động và đại diện người lao động.(1)
B. Người lao động và người sử dụng lao động. (2)
C. Đại diện người lao động và người sử dụng lao động.(3)
D. Cả (1), (2) và (3) đều đúng
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8: Theo quy định của Bộ luật lao động hiện hành, người lao động ít nhất phải đủ:
A. 18 tuổi
B. 15 tuổi
C. 14 tuổi
D. 16 tuổi
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 9: Theo quy định của pháp luật lao động, người sử dụng lao động có quyền như thế nào?
A. Có quyền tuyển chọn lao động, bố trí, điều hành lao động theo nhu cầu sản xuất, kinh doanh; có
quyền khen thưởng và xử lý vi phạm kỷ luật lao động (1)
B. Có quyền thành lập, gia nhập, hoạt động trong tổ chức nghề nghiệp và tổ chức khác theo quy định
của pháp luật; Có quyền đóng cửa tạm thời nơi làm việc (2)
C. Có quyền yêu cầu tập thể lao động đối thoại, thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể; tham
gia giải quyết tranh chấp lao động, đình công; trao đổi với công đoàn về các vấn đề trong quan hệ lao động, cải
thiện đời sống vật chất và tinh thần của người lao động (3)
D. Cả (1), (2) và (3) đều đúng
A
B
C
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 11: Hình thức xử lý đối với người có hành vi tham nhũng bao gồm hình thức nào sau đây?
A. Buộc thôi việc
B. Truy cứu trách nhiệm hình sự
C. Xử lý kỷ luật, truy cứu trách nhiệm hình sự
D. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà sẽ có hình thức xử lý phù hợp
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 12: Người tiêu dùng là:
A. Người mua hàng (1)
B. Người sử dụng hàng hóa cho mục đích tiêu dùng (2)
C. Người tiêu dùng là cá nhân, gia đình, tổ chức (3)
D. Cả (1), (2) và (3) đều đúng
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 13: Nghĩa vụ của người tiêu dùng:
A. Kiểm tra hàng hóa trước khi nhận; lựa chọn tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ có nguồn gốc, xuất xứ rõ
ràng (1)
B. Không làm tổn hại đến môi trường, trái với thuần phong mỹ tục và đạo đức xã hội (2)
C. Không gây nguy hại đến tính mạng, sức khỏe của mình và của người khác; thực hiện chính xác, đầy
đủ hướng dẫn sử dụng hàng hóa, dịch vụ. (3)
D. Cả (1), (2) và (3) đều đúng
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 14: Vai trò của Pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất nước được thể hiện:
A. Trong lĩnh vực văn hóa
B. Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế
C. Chủ yếu trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
D. Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
KHÁM PHÁ TDPB

Quiz
•
University
10 questions
HĐTN5_Nghề em mơ ước_Hoàng Thuỷ

Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
CÂU HỎI VỀ THIÊN TAI

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
tư duy và tưởng tượng

Quiz
•
University
10 questions
Câu hỏi trắc nghiệm về văn hóa ứng xử

Quiz
•
6th Grade - University
13 questions
Quản lý thời gian và Giải quyết vấn đề

Quiz
•
University
11 questions
Bức Phá Giới Hạn Thuyết Trình

Quiz
•
University
10 questions
KNM_Gia tri song

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Life Skills
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University