
General Chemistry - K232
Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Hard
LÂM PHAN PHÚC
FREE Resource
Enhance your content
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ các giá trị ΔH ở cùng điều kiện của các phản ứng:
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) = 2SO3 (k) ΔH1 = -196 kJ
(2) 2S (r) + 3O2 (k) = 2SO3 (k) ΔH2 = -790 kJ
tính giá trị ΔH3 ở cùng điều kiện đó của phản ứng (3): S (r)+ O2 (k) = SO2 (k)
ΔH3 = 297 kJ
ΔH3 = 594 kJ
ΔH3 = -594 kJ
ΔH3 = -297 kJ
Answer explanation
SO3 = SO2 + 0,5O2
S + 1,5O2 = SO3
--------------------------
S + O2 = SO2
⟹ ΔH3 = - 1/2 ΔH1 + 1/2 ΔH2 = -297 kJ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án sai
Ở điều kiện đẳng áp, ΔH = ΔE + PΔV (ΔE là nội năng)
Phản ứng tự diễn ra khi ΔG < 0
Phản ứng tỏa nhiệt khi ΔH > 0
Entropy là hàm trạng thái
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính hiệu ứng nhiệt ΔH0 của quá trình biến đổi từ A → B. Biết hiệu ứng nhiệt của các quá trình sau:
C → A: ΔH1, D → C: ΔH2, D → B: ΔH3
ΔH0 = ΔH3 - ΔH2 + ΔH1
ΔH0 = ΔH3 + ΔH2 - ΔH1
ΔH0 = ΔH1 + ΔH2 + ΔH3
ΔH0 = ΔH3 - ΔH2 - ΔH1
Answer explanation
A → B = A → C → D → B
⟹ ΔH0 = - ΔH1 - ΔH2 + ΔH3
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phương án đúng: Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng ở điều kiện đẳng áp bằng:
1) Tổng nhiệt tạo thành sản phẩm trừ tổng nhiệt tạo thành các chất đầu.
2) Tổng nhiệt đốt cháy các chất đầu trừ tổng nhiệt đốt cháy các sản phẩm.
3) Tổng năng lượng liên kết trong các chất đầu trừ tổng năng lượng liên kết trong các sản phẩm.
1, 3
1, 2
2, 3
1, 2, 3
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biết rằng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của B2O3 (r), H2O (l), CH4 (k) và C2H2 (k) lần lượt bằng: -1273,5;
-285,8; -74,7; +2,28 (kJ/mol). Trong 4 chất này, chất dễ bị phân hủy thành đơn chất nhất là:
CH4
H2O
B2O3
C2H2
Answer explanation
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của các chất có giá trị càng âm thì càng bền.
ΔH tạo thành = - ΔH phân hủy
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ:
Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không.
Không đổi theo thời gian.
Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.
Tăng dần theo thời gian.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là:
1) Phản ứng có thể xảy ra theo chiều thuận hay theo chiều nghịch tùy điều kiện phản ứng.
2) Phản ứng xảy ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện.
3) Phản ứng tự xảy ra cho đến khi hết các chất phản ứng.
1
2
3
1 và 2
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Điện hóa học (P1)
Quiz
•
University
16 questions
Kiểm tra kiến thức về hóa học
Quiz
•
University
15 questions
Thermochemistry
Quiz
•
KG - University
10 questions
HYSYS
Quiz
•
University
10 questions
ôn tập hóa 11chương6
Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
CHỦ ĐỀ: HALOGEN
Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Chủ đề: BENZEN VÀ ANKYLBENZEN, STIREN
Quiz
•
10th Grade - Professi...
10 questions
Quiz on Polymers
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
La Hora
Quiz
•
9th Grade - University
7 questions
Cell Transport
Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?
Interactive video
•
4th Grade - University