
Câu hỏi Đúng/Sai

Quiz
•
Business
•
University
•
Hard
Minh Nguyễn
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuẩn mực kế toán Việt Nam có trình bày các nội dung, các vấn đề mà nền kinh tế Việt Nam chưa có hoặc chưa đạt đến trình độ tiếp cận để dự kiến thực hiện trong tương lai.
Đúng
Sai
Answer explanation
Nhận định trên là “Sai”. Vì theo khoản 3 Điều 7. Chuẩn mực kế toán và chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán: 3. Bộ Tài chính quy định chuẩn mực kế toán, chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán trên cơ sở chuẩn mực quốc tế về kế toán phù hợp với điều kiện cụ thể của Việt Nam.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Doanh nghiệp không được phép lựa chọn hệ thống tài khoản kế toán, mà do Bộ tài chính quy định.
Đúng
Sai
Answer explanation
Nhận định trên là “Sai”. Vì theo khoản 1 Điều 23. Lựa chọn áp dụng hệ thống tài khoản kế toán
1. Đơn vị kế toán phải căn cứ vào hệ thống tài khoản kế toán do Bộ Tài chính quy định để chọn hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở đơn vị mình.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuẩn mực kế toán Việt Nam chưa xây dựng được chuẩn mực phúc lợi cho người lao động
Đúng
Sai
Answer explanation
Nhận định trên là “Đúng”. Vì trong Hệ thống 26 chuẩn mực kế toán DN Việt Nam và 11 chuẩn mực kế toán công thì chưa có chuẩn mực về phúc lợi cho người lao động (IAS 19 ).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung của chứng từ kế toán bao gồm: số hiệu, ngày tháng năm và nội dung kinh tế
Đúng
Sai
Answer explanation
Nhận định trên là “Sai”. Vì theo Điều 16. Nội dung chứng từ kế toán
1. Chứng từ kế toán phải có các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Tên và số hiệu của chứng từ kế toán;
b) Ngày, tháng, năm lập chứng từ kế toán;
c) Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc cá nhân lập chứng từ kế toán;
d) Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ kế toán;
đ) Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh;
e) Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính ghi bằng số; tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng để thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữ;
g) Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt và những người có liên quan đến chứng từ kế toán.
2. Ngoài những nội dung chủ yếu của chứng từ kế toán quy định tại khoản 1 Điều này, chứng từ kế toán có thể có thêm những nội dung khác theo từng loại chứng từ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các sự kiện phát sinh sau ngày lập báo cáo tài chính năm được thể hiện trong chuẩn mực kế toán số 21
Đúng
Sai
Answer explanation
Nhận định trên là “Sai”. Vì Các sự kiện phát sinh sau ngày lập báo cáo tài chính năm được thể hiện trong chuẩn mực kế toán số 23 - Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung chuẩn mực kế toán số 14 quy định doanh thu gồm 3 loại: doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm; doanh thu cung cấp dịch vụ và doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia.
Đúng
Sai
Answer explanation
Nhận định trên là “Sai”. Vì Nội dung chuẩn mực kế toán số 14 quy định doanh thu gồm 4 loại: doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm; doanh thu cung cấp dịch vụ; doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia và Thu nhập khác quy định trong chuẩn mực này bao gồm các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thường xuyên, ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung các quy định pháp lý về nghiệp vụ kế toán được đưa vào Chế độ và văn bản hướng dẫn kế toán doanh nghiệp bao gồm các quy định về Chứng từ kế toán, Tài khoản kế toán, Sổ kế toán và Hệ thống báo cáo tài chính.
Đúng
Sai
Answer explanation
Nhận định trên là “Đúng”. Vì Nghiệp vụ kinh tế, tài chính là những hoạt động phát sinh cụ thể làm tăng, giảm tài sản, nguồn hình thành tài sản của đơn vị kế toán. Các nghiệp vụ được phản ánh vào các chứng từ kế toán và được ghi nhận vào các tài khoản kế toán thông qua hệ thống sổ kế toán để lập các báo cáo tài chính.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Mar_review

Quiz
•
University
30 questions
CHƯƠNG 3+4+5_TMĐT

Quiz
•
University
25 questions
Thử thách vĩ mô bài 1

Quiz
•
University
30 questions
Marketing căn bản - Chương 3

Quiz
•
University
30 questions
Chương I. Tổng quan về giao tiếp doanh nghiệp

Quiz
•
University
32 questions
chương 2

Quiz
•
University
25 questions
CĐRQTH2025

Quiz
•
University
26 questions
QTH 8

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade