Bai 1  ngay 27 thang 5

Bai 1 ngay 27 thang 5

5th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập văn 8

ôn tập văn 8

1st - 12th Grade

16 Qs

SÁNG TRONG - LỜI VIỆT

SÁNG TRONG - LỜI VIỆT

KG - 5th Grade

15 Qs

Câu kể Ai làm gì ?

Câu kể Ai làm gì ?

4th - 6th Grade

12 Qs

Sinh hoạt lớp Tuần 7

Sinh hoạt lớp Tuần 7

1st Grade - University

15 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

4th Grade - University

11 Qs

ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ

ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ

KG - Professional Development

10 Qs

ôn tập

ôn tập

1st - 12th Grade

15 Qs

BÀI KIỂM TRA ĐẦU GIỜ CHỦ ĐỀ TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT

BÀI KIỂM TRA ĐẦU GIỜ CHỦ ĐỀ TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT

1st - 12th Grade

10 Qs

Bai 1  ngay 27 thang 5

Bai 1 ngay 27 thang 5

Assessment

Quiz

Social Studies

5th Grade

Easy

Created by

Bùi Thị Hằng

Used 1+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1:Từ nào sau đây là từ láy?

ấp ủ;      

lướt thướt;

cây cỏ;          

ngẫm nghĩ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong câu: “Những băn khoăn, trăn trở của bác Sơn giờ đã được giải toả.” từ “băn khoăn” thuộc từ loại nào?

.danh từ;

động từ

tính từ

đại từ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây các từ in đậm từ nhiều nghĩa:

dòng nước trôi, bánh trôi, cá trôi;

chân em bé, chân tường, chân trời;

chim hót, hót rác;

  nhà kho, kho cá.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào sau đây có nghĩa là: học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng.

Học lỏm

Học hỏi;         

    Học hành

Học tập.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép nghĩa tổng hợp?

ruộng đồng, làng xóm, núi non, quầnáo, xe cộ, nhà cửa;

sách vở, làng xóm, núi non, bàn ghế, xe cộ, nhà lầu;

ruộng đồng, làng xóm, núi non, đường ray, xe điện, nhà cửa;    

ruộng đồng, làng xóm, núi non, quần áo, xe máy, nhà cửa.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm cặp từ không trái nghĩatrong các cặp từ sau:

. thành công - thất bại;

nghịch ngợm - hiền tài;

khiêm tốn - tự phụ;

may mắn - rủi ro.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu “Qua khe dậu, ra mấy quả ớt” cấu trúc như thế nào?

Chủ ngữ - vị ngữ;

Trạng ngữ - chủ ngữ - vị ngữ;

Trạng ngữ - vị ngữ - chủ ngữ;

Vị ngữ - chủ ngữ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?