
KHTN 8 - Môi trường và nhân tố sinh thái
Quiz
•
Biology
•
8th Grade
•
Hard
Đông A Hào
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái
ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất
ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường
ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố
hạn chế
rộng
vừa phải
hẹp
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm sinh vật nào có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng nhất?
Cá
Lưỡng cư
Bò sát
Thú
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu khẳng định đúng với sự thích nghi của thực vật với ánh sáng là:
Cây ưa sáng phát huy tối đa diện tích để đón ánh sáng mặt trời.
Cây ưa sáng có cấu tạo để hạn chế tác hại của ánh sáng mạnh.
Cây ưa bóng phát huy tối đa khả năng tránh ánh sáng mặt trời.
Cây ưa sáng thường sống dưới tán cây ưa bóng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết
Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế.
Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
Tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật
Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật
Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
Quan hệ cộng sinh.
Sinh vật kí sinh – sinh vật chủ.
Sinh vật này ăn sinh vật khác.
Nhiệt độ môi trường.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
8.1 ÔN TẬP HỌC KÌ 1
Quiz
•
8th Grade
10 questions
bài kiểm tra thường xuyên 2
Quiz
•
8th Grade
10 questions
SINH 8: CHỦ ĐỀ TIÊU HÓA
Quiz
•
8th Grade
10 questions
KIỂM TRA 15 PHÚT - SINH 8
Quiz
•
8th Grade
12 questions
Sinh 9- Bài 8- Nhiễm sắc thể
Quiz
•
8th - 9th Grade
8 questions
Chức năng của các bộ phận trong tế bào
Quiz
•
8th Grade
10 questions
BÀI 10: HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Tác động của biến đổi khí hậu
Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
21 questions
25-26 Photosynthesis & Cellular Respiration Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Claim Evidence Reasoning Assessment
Quiz
•
8th Grade
20 questions
cell theory and organelles
Quiz
•
6th - 8th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cell Respiration
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Fabulous Food Chains
Quiz
•
4th - 8th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
Amoeba sisters Plant structure and Adaptations
Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
Exploring Cell Transport Mechanisms
Interactive video
•
6th - 10th Grade